Dạy kèm

Chia sẻ bởi Kim Dung | Ngày 11/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: dạy kèm thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
TUYỂN SINH CAO HỌC
Môn Tiếng Anh
_____________________

I.NỘI DUNG BÀI THI
PHẦN ĐỌC HIỂU :

1. Phần điền từ cho từng câu: Kiểm tra khả năng đọc hiểu ở cấp độ câu. Để hoàn thành phần này thí sinh cần phải nắm vững ngữ pháp và có vốn từ vựng.

2.Phần đọc hiểu đoạn văn: Kiểm tra khả năng đọc hiểu 1 đoạn văn theo các chủ đề: khoa học cơ bản, môi trường, sức khoẻ, dân số thế giới, giáo dục.. . Ngoài ra, thí sinh phải viết câu trả lời đúng nội dung và đúng ngữ pháp.

3. Phần điền từ cho một đoạn văn: Kiểm tra khả năng đọc hiểu 1 đoạn văn theo chủ đề về xã hội.


PHẦN VIẾT:

1.Xây dựng câu: Kiểm tra khả năng viết 1 câu đơn hoặc 1 câu phức hợp.

Biến đổi câu: Kiểm tra khả năng viết 1 câu đơn hoặc 1 câu phức có câu trúc tương đương với câu đã cho.


C. PHẦN DỊCH

1.Dịch từ Anh sang Việt theo các chủ đề :
Khoa học cơ bản, môi trường, sức khoẻ, dân số thế giới, công nghệ tiên tiến, giáo dục.

2. Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh theo chủ đề :
- Tiếng Anh, cuộc sống hàng ngày, sức khỏe, giáo dục.

+ Thời gian làm bài thi: 120 phút.

II. THANG ĐIỂM
A. PHẦN ĐỌC HIỂU
ĐIỂM
ĐIỂM TỔNG

I. Cho trước 25-30 từ hoặc cụm từ và cho sẵn 15 câu, mỗi câu có 1 chỗ trống. Thí sinh chọn 1 từ hoặc 1 cụm từ thích hợp cho ở trên điền vào chỗ trống để hoàn thành câu.
 1 điểm cho 1 câu đúng
15

II. Cho 4 bài đọc có nội dung khác nhau. Sau mỗi bài có 5 câu hỏi. Tổng số 20 câu hỏi. Thí sinh đọc và trả lời câu hỏi.
1,5 diểm cho một câu đúng
30

III. Cho một bài đọc hiểu khoảng 150- 200 từ, trong đó có 10 ô trống, thí sinh tự tìm từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào ô trống để hoàn chỉnh bài đọc
1điểm cho 1 câu đúng
10

 B.PHẦN VIẾT



I. Xây dựng câu có hướng dẫn theo các từ cho trước. Tổng số 10 câu.
1,5 điểm cho 1 câu đúng
15


II. Viết lại câu nhưng phải giữ nguyên ý chính của câu cho sẵn.
1,5 điểm cho 1 câu đúng
15


III. a. Dịch 5 câu tiếng Anh sang tiếng Việt.
b. Dịch 5 câu tiếng Việt sang tiếng Anh
1,5 điểm cho 1 câu đúng
15

Tổng số điểm đạt được

100


III. TRỌNG TÂM NGỮ PHÁP
Verb tenses :
a. Present Simple, Prsent Continuous, Present Perfect, Present perfect Continuous.
b. Past Simple, Past Continuous, Past Perfect, Past perfect Continuous.
c. Going to future, Future Continuous, will Future, Future Perfect.
Passive voice
Modal verbs : can, could, must, may, shall, should, would, will, ought to .
Modal
Example
Uses

Can
They can control their own budgets.
We can’t fix it.
Can I smoke here?
Can you help me?
Ability / Possibility
Inability / Impossibility
Asking for permission
Request

Could
Could I borrow your dictionary?
Could you say it again more slowly?
We could try to fix it ourselves.
I think we could have another Gulf War.
He gave up his old job so he could work for us.
Asking for permission.
Request
Suggestion
Future possibility
Ability in the past

May
May I have another cup of coffee?
China may become a major economic power.
Asking for permission
Future possibility

Might
We`d better phone tomorrow, they might be eating their dinner now.
They might give us a 10% discount.
Present possibility
Future possibility

Must
We must say good-bye now.
They mustn’t disrupt the work more than necessary.
Necessity / Obligation
Prohibition

Ought to
We ought to employ a professional writer.
Saying what’s right or correct

Shall
(More common in the UK than the US)
Shall I help you with your luggage?
Shall we say 2.30 then?
Shall I do that or will you?
Offer
Suggestion
Asking what to do

Should
We should sort out this problem at once.
I think we should check everything again.
Profits should
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Kim Dung
Dung lượng: 320,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)