Day he TA 8 cuc chat luong

Chia sẻ bởi Vũ Thị Hà | Ngày 11/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: Day he TA 8 cuc chat luong thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

Buổi 1( Tiết 1,2,3)
Ngày soạn: 02 tháng 10 năm 2008
Ngày dạy: .... tháng 10 năm 2008

Unit 1: Ôn tập tiếng anh 7
grammar: How to use tenses in English
I. The present simple tense.
1. Form: a) To be:
S + Be ….
b) Ordinary verbs:
+ S + V(e)s ….
+ S + don`t/ doesn`t + V
+ Do/ Does + S + V… ?
2. Usage:
- Dùng để diễn đạt một hành động thường xuyên xảy ra, hoặc được lặp đi lặp lại nhiều lần. Thường dùng với các trạng từ chỉ tần xuất như: always, usually, often, sometimes, never…
Ex: She usually goes to school at six o`clock.
- Luôn luôn đúng với con người và thế giới quan.
Ex: The sun rises in the east.
II. The present progressive tense.
1. Form: + S + Be + V-ing
_ S + Be - Not - V-ing
? Be + S + V-ing?
2. Usage:
- Diễn đạt một hành động đang diễn ra ở thời điểm nói, thường dùng với: now, at the moment, at present, right now.
- Diễn đạt một điều bất thường xảy ra
- Diễn đạt một dự định sẽ xảy ra trong tương lai.
3. Cách thêm "ing" sau động từ nguyên thể:
- Thường chỉ thêm - ing sau động từ nguyên thể.
- Động từ tận cùng bằng một nguyên âm "e" bỏ "e` sau đó thêm - ing.
- Những động từ có một âm tiết, trước phụ âm là 1 nguyên âm, gấp đôi phụ âm trước khi thêm - ing.
- Nhưng những động từ kết thúc bằng "y" trước "y" là một nguyên âm thì giữ nguyên và thêm - ing.
- Nếu động từ có hai âm tiết tận cùng là một nguyên âm ở giữa 2 phụ âm và trọng âm rơi vào âm tiết cuối thì ta nhân đôi phụ âm đó lên rồi thêm - ing.
- Nếu động từ tận cùng là "ie" thì đổi thành "y" rồi thêm - ing.
Ex: lie - lying
Exercise
Answer

I. Chia động từ trong ngoặc sao cho thích hợp.
1. My father (plant) some fruit trees in the garden now
2. What your father (do) in the evening?
- He usually (watch) TV but sometimes he (read) book.
3. Hoa`s brother (be) an engineer, but now he (not work) at the moment.
4. We (not go) to the zoo very often.
5. Lan and Phong (be) in the kitchen. They (cook) dinner.
6. What about (play) soccer this afternoon?
7. My sister (be) in the garden. She (water) the flowers.
8. Be quiet! I (study)
9. Look! The plane (fly) toward the airport. It (land).
10. What you (feel) now? - I (feel) hot.

1. is planting
2. does … do/ watches/ reads
3. is/ isn`t working
4. don`t go
5. are/ are cooking
6. playing
7. is/ is watering
8. am studying
9. is flying/ is going to land.
10. do … feel/ feel

 ………………………………………………….
.
Buổi 2( Tiết ,4,5,6)
Ngày soạn: 02 tháng 10 năm 2008
Ngày dạy: .... tháng 10 năm 2008

Grammar: Near future.

I. Near future tense
1. Form: S + Be + going to + infinitive
- S + Be - Not + going to + infinitive.
? Be + S + going to + infinitive?
2. Usage:
- Diễn đạt một hành động sắp xảy ra hoặc một dự định đã được xắp đặt.
- Diễn đạ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Thị Hà
Dung lượng: 175,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)