Dạy hè Anh 6 chọn lọc- By Chiến Huyền Sơn

Chia sẻ bởi Đào Quang Chiến | Ngày 10/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: Dạy hè Anh 6 chọn lọc- By Chiến Huyền Sơn thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Cách nhận biết thì HTĐ, HTTD + cấu trúc của tiếng anh lớp 6

1.Nhận biết thì hiện tại đơn (The present simple tense)

-forever (mãi mãi) ,always (luôn luôn) ,usually ,frequently (thường) ,occasionally (thỉnh thoảng) , often (thường), regularly (thường thường) ,sometimes (thỉnh thoảng) ,rarely (hiếm khi) ,seldom(hiếm khi) ,never (chưa bao giờ), every + (day ,night,week,month ,year, summer ...)=( mọi , mỗi, once ,twice ,three times ,four times + a (day ,week ,month,...) =(một ,hai ,ba ,bốn lần trên một ngày ,tuần ,tháng....)

* Cấu trúc : gồm có 2 trường hợp : động từ “be” và động từ thường “V”
1.Be :
Khẳng định : S + is/am/are + (I + am )
Phủ định : S + is/am/are + not + (we, you, they ,số nhiều + are)
Nghi vấn : (Wh) + is/am/are + S +..? (She, he ,it ,số ít + is )

2.V (động từ thường)
Khẳng định : S + V/ + (S số nhiều = I ,we,you, they, số nhiều)
S + Vs/Ves + (S số ít = She, he ,it ,số ít )

Phủ định : S + do + not + V + (S số nhiều = I ,we,you, they, số nhiều)
S + does + not + V + (S số ít = She, he ,it ,số ít )

Nghi vấn : (Wh) + do+ S + V +..? (S số nhiều = I ,we,you, they, số nhiều)
(Wh) + does + S + V +..? (S số ít = She, he ,it ,số ít )

2.Nhận biết thì hiện tại tiếp diễn (the present continuous tense)

-now (bây giờ) ,at the moment (lúc này) , at present (lúc này), at the time (lúc này) , động từ “V!” hoặc “V,” đứng ở đầu câu , hoặc dạng câu hỏi như “Where is Tom ?”- “He (watch) TV”

* Cấu trúc :

Khẳng định : S + is/am/are + Ving +
Phủ định : S + is/am/are + not +Ving +
Nghi vấn : (Wh) + is/am/are + S + Ving..?


*Lưu ý :
Phải học thuộc lòng từ nhận biết và cấu trúc ngữ pháp bằng mọi cách

“Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng ”



Chia động từ lớp 6 – HTĐ-HTTD
He often (go) toschool on foot.
It (rain) very hard now.
The sun (warm) the air and (give) us light.
Look! A man (run) after the train.
She (go) to school everyday.
Bad students never (work) hard.
It often (rain) in the summer. It (rain) now.
The teacher always (point) at the black-board when he (want) to explain something.
Mother (cook) some food in the kitchen at the moment, she always (cook) in the morning.
I always (meet) him on the corner of this street.
Where you (go) now?- I (go) to the theater.
He (not do) morning exersices regularly.
He (do) morning exersices now?
Wather (boil) at 100 degree centigrades.
He (meet) the dentist next week.
you (be) a food student?
They usually (not go) to school by motorbike.
He (swim) overthere now.
She (come) here next month.
They (not be) doctors.
He often (get) up late.
You often (watch) TV?
Mr.Brown (listen) to music now?
I usually (go) (shop) on the weekend.
Hai often (wash) his face at 6.15.
She (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đào Quang Chiến
Dung lượng: 448,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)