Dấu hiệu chia hết cho 9
Chia sẻ bởi Hà Đình Cường |
Ngày 11/10/2018 |
124
Chia sẻ tài liệu: Dấu hiệu chia hết cho 9 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
MÔN TOÁN LỚP 4
?
TIẾT 87: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 9
thiết kế: TRệễỉNG TIEU HOẽC SO 2 SễN THAỉNH ẹONG
Người dạy: TRAN DUY TRệễỉNG
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
TOÁN
BÀI 87: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 9
72
54
711
603
657
99
82
182
94
74
716
807
451
CÁC SỐ CHIA HẾT CHO 9
CÁC SỐ KHÔNG CHIA HẾT CHO 9
a- Thực hiện phép chia các số sau cho 9
Rồi phân thành 2 nhóm và ghi vào bảng sau
72; 82; 54; 182; 94; 711; 603; 74; 716; 807; 451; 675; 99
a- Thực hiện phép chia các số sau cho 9
Rồi phân thành 2 nhóm và ghi vào bảng sau
b- DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 9
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
Chú ý: các số có tổng các chữ số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 9
72; 82; 54; 182; 94; 711; 603; 74; 716; 807; 451; 675; 99
Dấu hiệu chia hết cho 9
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
Chú ý: các số có tổng các chữ số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 9
THỰC HÀNH
Bài 1: Trong các số sau, số nào chia hết cho 9
99; 1999; 108; 5643; 29385.
BÀI LÀM
Các số chia hết cho 9 là:
99, Vì 9+9=18
108, Vì 1+8+0=9
5643, Vì 5+6+4+3=18
29385, Vì 2+9+3+8+5=27
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 9
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
Chú ý: các số có tổng các chữ số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 9
THỰC HÀNH
Bài 2: Trong các số sau, số nào không chia hết cho 9
96; 108; 7853; 5554; 1097.
BÀI LÀM
Các số không chia hết cho 9 là:
96, Vì 9+6=15
7853, Vì 7+8+5+3=23
5554, Vì 5+5+5+4=19
96;
7853
5554
1097
1097, Vì 1+0+9+7=17
Bài 3: Viết hai số có ba chữ số và chia hết cho 9.
31 ;
Bài 4: Tìm chữ số thích hợp viết vào ô trống để được số chia hết cho 9
35 ;
2 5
?
?
?
2
5
1
Dấu hiệu chia hết cho 9
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
Chú ý: các số có tổng các chữ số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 9
CHÀO TẠM BIỆT
?
thiết kế: TRệễỉNG TIEU HOẽC SO 2 SễN THAỉNH ẹONG
Người dạy: TRAN DUY TRệễỉNG
KÍNH CHÚC THẦY CÔ GIÁO SỨC KHOẺ
?
TIẾT 87: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 9
thiết kế: TRệễỉNG TIEU HOẽC SO 2 SễN THAỉNH ẹONG
Người dạy: TRAN DUY TRệễỉNG
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
TOÁN
BÀI 87: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 9
72
54
711
603
657
99
82
182
94
74
716
807
451
CÁC SỐ CHIA HẾT CHO 9
CÁC SỐ KHÔNG CHIA HẾT CHO 9
a- Thực hiện phép chia các số sau cho 9
Rồi phân thành 2 nhóm và ghi vào bảng sau
72; 82; 54; 182; 94; 711; 603; 74; 716; 807; 451; 675; 99
a- Thực hiện phép chia các số sau cho 9
Rồi phân thành 2 nhóm và ghi vào bảng sau
b- DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 9
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
Chú ý: các số có tổng các chữ số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 9
72; 82; 54; 182; 94; 711; 603; 74; 716; 807; 451; 675; 99
Dấu hiệu chia hết cho 9
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
Chú ý: các số có tổng các chữ số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 9
THỰC HÀNH
Bài 1: Trong các số sau, số nào chia hết cho 9
99; 1999; 108; 5643; 29385.
BÀI LÀM
Các số chia hết cho 9 là:
99, Vì 9+9=18
108, Vì 1+8+0=9
5643, Vì 5+6+4+3=18
29385, Vì 2+9+3+8+5=27
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 9
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
Chú ý: các số có tổng các chữ số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 9
THỰC HÀNH
Bài 2: Trong các số sau, số nào không chia hết cho 9
96; 108; 7853; 5554; 1097.
BÀI LÀM
Các số không chia hết cho 9 là:
96, Vì 9+6=15
7853, Vì 7+8+5+3=23
5554, Vì 5+5+5+4=19
96;
7853
5554
1097
1097, Vì 1+0+9+7=17
Bài 3: Viết hai số có ba chữ số và chia hết cho 9.
31 ;
Bài 4: Tìm chữ số thích hợp viết vào ô trống để được số chia hết cho 9
35 ;
2 5
?
?
?
2
5
1
Dấu hiệu chia hết cho 9
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
Chú ý: các số có tổng các chữ số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 9
CHÀO TẠM BIỆT
?
thiết kế: TRệễỉNG TIEU HOẽC SO 2 SễN THAỉNH ẹONG
Người dạy: TRAN DUY TRệễỉNG
KÍNH CHÚC THẦY CÔ GIÁO SỨC KHOẺ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Đình Cường
Dung lượng: 341,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)