Dấu hiệu chia hết cho 9

Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Huế | Ngày 11/10/2018 | 19

Chia sẻ tài liệu: Dấu hiệu chia hết cho 9 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Giáo viên:
toán 4
NGuyễn Hoàng Huế
chào mừng các thầy cô giáo đã về dự giờ
phòng giáo dục đào tạo tiền hải
Trường tiểu học tây Giang

Toán :
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Hãy nêu dấu hiệu chia hết cho 5? Cho ví dụ?
Câu 2: Số vừa chia hết cho 2, vừa cho hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là chữ số nào? Cho ví dụ?
Viết 3 số vừa chia hết cho 2 , vừa chia hết cho 5 ?
B
Thứ hai, ngày 9 tháng 12 năm 2013

Toán :
Dấu hiệu chia hết cho 9
Thứ hai, ngày 9 tháng 12 năm 2013
a) Ví dụ:
72 : 9 =
657 : 9 =
8
73
Ta có: 7 + 2 = 9
9 : 9 = 1
Ta có: 6 + 5 + 7 = 18
18 : 9 = 2
Thảo luận nhóm đôi
Để nhận biết 1 số tự nhiên có chia hết cho 9 hay không, ta làm thế nào?
Để nhận biết 1 số tự nhiên có chia hết cho 9 hay không, ta làm theo 2 bước:
Bước 1: Ta tính tổng các chữ số của số đó.
Bước 2: Ta lấy tổng của các chữ số đó chia cho 9.

Toán :
Dấu hiệu chia hết cho 9
Thứ hai, ngày 9 tháng 12 năm 2013

Toán :
Dấu hiệu chia hết cho 9
Thứ hai, ngày 9 tháng 12 năm 2013
a) Ví dụ:
72 : 9 =
657 : 9 =
8
73
Ta có: 7 + 2 = 9
9 : 9 = 1
Ta có: 6 + 5 + 7 = 18
18 : 9 = 2
Kết luận:
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
182 : 9 =
451 : 9 =
20 (dư 2)
50 (dư 1)
Ta có: 1 + 8 + 2 = 11
Ta có: 4 + 5 + 1 = 10
10 : 9 = 1 ( dư 1)
11 : 9 = 1 (dư 2)
Chú ý: Các số có tổng các chữ số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 9.

Toán :
Dấu hiệu chia hết cho 9
Thứ hai, ngày 9 tháng 12 năm 2013
Thực hành:
1
Trong các số sau, số nào chia hết cho 9? 99; 1999; 108; 5643; 29385.
Bài làm
Các số chia hết cho 9 là: 99; 108; 5643; 29385.
99 vì: 9 + 9 = 18
mà 18 : 9 = 2

Toán :
Dấu hiệu chia hết cho 9
Thứ hai, ngày 9 tháng 12 năm 2013
Thực hành:
1
Trong các số sau, số nào chia hết cho 9? 99; 1999; 108; 5643; 29385.
Bài làm
Các số chia hết cho 9 là: 99, 108, 5643, 29385.
2
Trong các số sau, số nào không chia hết cho 9? 96; 108; 5554; 1097.
Bài làm
Các số không chia hết cho 9 là: 96; 5554; 1097.
5554 vì: 5 + 5 + 5 + 4 = 19
mà 19 : 9 = 2 ( dư 1)

Toán :
Dấu hiệu chia hết cho 9
Thứ hai, ngày 9 tháng 12 năm 2013
a) Ví dụ:
Ta có: 7 + 2 = 9
9 : 9 = 1
Ta có: 6 + 5 + 7 = 18
18 : 9 = 2
Kết luận: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
Ta có: 1 + 8 + 2 = 11
Ta có: 4 + 5 + 1 = 10
10 : 9 = 1 ( dư 1)
11 : 9 = 1 (dư 2)
Chú ý: Các số có tổng các chữ số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 9.
Thực hành:
Bài làm
Các số chia hết cho 9 là: 99, 108, 5643, 29385.
Bài làm
Các số không chia hết cho 9 là: 96; 5554; 1097.
Trò chơi:
Rung chuông vàng
3
4
5
1
2
Viết 1 chữ số vào ô trống để số đó chia hết cho 5, cho 2, cho 9
0
5
4
3
2
1
0
Hết giờ
Số chia hết cho 9 là:
A. 307
B. 3078
C. 730
5
4
3
2
1
0
Hết giờ
Số không chia hết cho 9 là:
A. 406
B. 450
C. 4491
5
4
3
2
1
0
Hết giờ
Số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 là:
A. 355
B. 78
C. 450
5
4
3
2
1
0
Hết giờ
Số chia hết cho 2 là:
A. 248
B. 355
C. 801
5
4
3
2
1
0
Hết giờ
Tiết 2: Toán thực hành
Thứ hai, ngày 9 tháng 12 năm 2013
Toán thực hành:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Nêu dấu hiệu của số chia hết cho 9 ? Cho Ví dụ ?
Nêu dấu hiệu của số không chia hết cho 9 ? Cho ví dụ ?
Số chia hết cho 9 có gì khác với số không chia hết cho 9 ?
Số chia hết cho 9 có gì khác với số chia hết cho 2 và chia hết cho 5?
B
Viết 3 số chia hết cho 9 ?
Thứ hai, ngày 9 tháng 12 năm 2013
Toán thực hành:
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 9
S
S
Đ
Đ
2. Nối ô trống với số thích hợp để được số chia hết cho 9 ( theo mẫu )
THẢO LUẬN NHÓM
Thứ hai, ngày 9 tháng 12 năm 2013
Toán thực hành:
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 9
Cách 2
Cách 1
THẢO LUẬN NHÓM
Thứ hai, ngày 9 tháng 12 năm 2013
Toán thực hành:
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 9
2. Nối ô trống với số thích hợp để được số chia hết cho 9 ( theo mẫu )
Thứ hai, ngày 9 tháng 12 năm 2013
Toán thực hành:
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 9
Học thuộc dấu hiệu chia hết cho 9
Chuẩn bị bài : Dấu hiệu chia hết cho 3
CHÚC QUÝ THẦY, QUÝCÔ
SỨC KHỎE, HẠNH PHÚC.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Huế
Dung lượng: 2,20MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)