Dấu hiệu chia hết cho 5
Chia sẻ bởi Ngô Thị Kim Chung |
Ngày 11/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Dấu hiệu chia hết cho 5 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Người thực hiện : Ngô Thị Kim Chung
Toán lớp 4
Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2009
Toán:
Trong các số : 35; 89; 98;1000; 744; 867; 7536; 84683; 5782; 8401:
a. Số nào chia hết cho 2?
b. Số nào không chia hết cho 2?
- Viết 4 số có 2 chữ số , mỗi số đều chia hết cho 2.
Kiểm tra bài cũ:
Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2008
Toán:
Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2008
Toán:
Dấu hiệu chia hết cho 5
20 : 5 =
19 : 5 =
58 : 5 =
35 : 5 =
25 : 5 =
15 : 5 =
40 : 5 =
30 : 5 =
37 : 5 =
46 : 5 =
44 : 5 =
53 : 5 =
32 : 5 =
41 : 5 =
4
6
8
7
3
5
8 ( dư 1)
6 ( dư 2)
10 ( dư 3)
8 ( dư 4)
9 ( dư 1)
7 ( dư 2)
11 ( dư 3)
3 ( dư 4)
a.Ví dụ :
- Nêu các số chia hết cho 5 ?
20 ; 30 ; 40 ; 15 ; 35 ; 25.
Nêu các số không chia hết cho 5 ?
41 ; 32 ; 53 ; 44 ; 46 ; 37 ; 58 ;19
Em hãy nêu dấu hiệu chia hết cho 5?
Vậy muốn biết một số có chia hết cho 5 hay không ta làm thế nào ?
b.Dấu hiệu chia hết cho 5:
N2
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
Thứ tư ngày tháng 12 năm 2008
Toán:
Dấu hiệu chia hết cho 5
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
Luyện tập :
Trong các số : 35; 8 ; 57; 660 ; 4674 ; 3000; 945; 5553 .
a. Số nào chia hết cho 5 ?
b. Số nào không chia hết cho 5 ?
a- Số chia hết cho 5 là : 35 ; 660; 3000; 945.
b- Số không chia hết cho 5 là :8 ; 57 ; 4674 ; 5553.
2.Viết các số chia hết cho 5 thích hợp vào chỗ chấm:
150 <… < 160
3575 < ….. < 3585
335 ; 340 ; 345 ; …. ; …. ; 360.
150 < 155 < 160.
3575 < 3580 < 3585
335 ; 340; 345; 350 ; 355; 360.
N2
N5
Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2008
Toán:
Dấu hiệu chia hết cho 5
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
a.660 ; 3000.
b. 35 ; 945.
4. Trong các số : 35 ; 8 ; 57 ; 660 ; 945 ; 5553; 3000.:
Số nào vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 ?
Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 ?
VBT
Trò chơi tiếp sức
CHÀO TẠM BIỆT !
Toán lớp 4
Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2009
Toán:
Trong các số : 35; 89; 98;1000; 744; 867; 7536; 84683; 5782; 8401:
a. Số nào chia hết cho 2?
b. Số nào không chia hết cho 2?
- Viết 4 số có 2 chữ số , mỗi số đều chia hết cho 2.
Kiểm tra bài cũ:
Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2008
Toán:
Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2008
Toán:
Dấu hiệu chia hết cho 5
20 : 5 =
19 : 5 =
58 : 5 =
35 : 5 =
25 : 5 =
15 : 5 =
40 : 5 =
30 : 5 =
37 : 5 =
46 : 5 =
44 : 5 =
53 : 5 =
32 : 5 =
41 : 5 =
4
6
8
7
3
5
8 ( dư 1)
6 ( dư 2)
10 ( dư 3)
8 ( dư 4)
9 ( dư 1)
7 ( dư 2)
11 ( dư 3)
3 ( dư 4)
a.Ví dụ :
- Nêu các số chia hết cho 5 ?
20 ; 30 ; 40 ; 15 ; 35 ; 25.
Nêu các số không chia hết cho 5 ?
41 ; 32 ; 53 ; 44 ; 46 ; 37 ; 58 ;19
Em hãy nêu dấu hiệu chia hết cho 5?
Vậy muốn biết một số có chia hết cho 5 hay không ta làm thế nào ?
b.Dấu hiệu chia hết cho 5:
N2
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
Thứ tư ngày tháng 12 năm 2008
Toán:
Dấu hiệu chia hết cho 5
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
Luyện tập :
Trong các số : 35; 8 ; 57; 660 ; 4674 ; 3000; 945; 5553 .
a. Số nào chia hết cho 5 ?
b. Số nào không chia hết cho 5 ?
a- Số chia hết cho 5 là : 35 ; 660; 3000; 945.
b- Số không chia hết cho 5 là :8 ; 57 ; 4674 ; 5553.
2.Viết các số chia hết cho 5 thích hợp vào chỗ chấm:
150 <… < 160
3575 < ….. < 3585
335 ; 340 ; 345 ; …. ; …. ; 360.
150 < 155 < 160.
3575 < 3580 < 3585
335 ; 340; 345; 350 ; 355; 360.
N2
N5
Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2008
Toán:
Dấu hiệu chia hết cho 5
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
a.660 ; 3000.
b. 35 ; 945.
4. Trong các số : 35 ; 8 ; 57 ; 660 ; 945 ; 5553; 3000.:
Số nào vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 ?
Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 ?
VBT
Trò chơi tiếp sức
CHÀO TẠM BIỆT !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Kim Chung
Dung lượng: 1,23MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)