Dấu hiệu chia hết cho 5
Chia sẻ bởi Bùi Kiều Dung |
Ngày 11/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Dấu hiệu chia hết cho 5 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
>
<
=
A
C
B
A
>
Hãy so sánh hai số sau:
999
899
>
<
=
A
C
B
B
<
999
1000
<
>
- Dựa trên tia số để so sánh.
- Dựa vào dãy tự nhiên liên tiếp.
- Dựa vào số các chữ số của hai số.
Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn v ngu?c l?i
Ví dụ: 999 < 1000
990
992
995
998
1000
...
991
...
...
...
...
...
993
994
996
997
999
Thứ 7 ngày 9 tháng 01 năm 2010
Toán
Tiết 98: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
Tiết 98: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
1, So sánh hai số có số các chữ số khác nhau:
Ví dụ :
- Dựa trên tia số để so sánh.
- Dựa vào dãy tự nhiên liên tiếp.
- Dựa vào số các chữ số của hai số.
9999
10 000
<
>
9999
10 000
* Các chữ số ở hàng nghìn đều là 6, các chữ số ở hàng
trăm đều là 5, ta so sánh các số ở hàng chục:
Tiết 98: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
2, So sánh hai số có số các chữ số bằng nhau
Ví dụ 1:
Ví dụ 2:
9000
8999
>
*So sánh chữ số ở hàng nghìn:
6579
6580
<
9000
8999
>
6579
6580
<
Kết luận:
1. So sánh hai số có số các chữ số khác nhau:
- Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
Tiết 98: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
2. So sánh hai số có số các chữ số bằng nhau:
Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.
3. Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một
hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.
Bài tập 1:
a) Điền dấu thích hợp vào ụ tr?ng:
Tiết 98: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
Thực hành:
1942
998
>
1999
2000
900 + 9
9009
6742
6722
>
<
<
Bài tập 2:
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
Tiết 98: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
1 km
985 m
>
600 cm
6 m
=
797 mm
1 m
<
60 phút
1 giờ
=
50 phút
1 giờ
<
70 phút
1 giờ
>
TRÒ CHƠI
Câu hỏi 1
9650 .. 9651
A. >
B. <
C. =
Câu hỏi 2
A. >
B. <
C. =
9156 …… 6951
Câu hỏi 3
A. >
B. <
C. =
1965 …… 1956
Câu hỏi 4
A. >
B. <
C. =
1591 …… 1591
Trò chơi: Chọn nhanh, xếp đúng!
Nhóm 1
Nhóm 2
Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.
Luật chơi:
Chọn nhanh các bông hoa mang số tương ứng xếp vào các ô trống tương ứng , theo thứ tự từ bé đến lớn(Từ lớn đến bé) , từ trái sang phải
4375
4537
4753
4735
4800
6901
6190
6091
6019
6009
<
=
A
C
B
A
>
Hãy so sánh hai số sau:
999
899
>
<
=
A
C
B
B
<
999
1000
<
>
- Dựa trên tia số để so sánh.
- Dựa vào dãy tự nhiên liên tiếp.
- Dựa vào số các chữ số của hai số.
Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn v ngu?c l?i
Ví dụ: 999 < 1000
990
992
995
998
1000
...
991
...
...
...
...
...
993
994
996
997
999
Thứ 7 ngày 9 tháng 01 năm 2010
Toán
Tiết 98: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
Tiết 98: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
1, So sánh hai số có số các chữ số khác nhau:
Ví dụ :
- Dựa trên tia số để so sánh.
- Dựa vào dãy tự nhiên liên tiếp.
- Dựa vào số các chữ số của hai số.
9999
10 000
<
>
9999
10 000
* Các chữ số ở hàng nghìn đều là 6, các chữ số ở hàng
trăm đều là 5, ta so sánh các số ở hàng chục:
Tiết 98: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
2, So sánh hai số có số các chữ số bằng nhau
Ví dụ 1:
Ví dụ 2:
9000
8999
>
*So sánh chữ số ở hàng nghìn:
6579
6580
<
9000
8999
>
6579
6580
<
Kết luận:
1. So sánh hai số có số các chữ số khác nhau:
- Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
Tiết 98: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
2. So sánh hai số có số các chữ số bằng nhau:
Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.
3. Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một
hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.
Bài tập 1:
a) Điền dấu thích hợp vào ụ tr?ng:
Tiết 98: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
Thực hành:
1942
998
>
1999
2000
900 + 9
9009
6742
6722
>
<
<
Bài tập 2:
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
Tiết 98: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
1 km
985 m
>
600 cm
6 m
=
797 mm
1 m
<
60 phút
1 giờ
=
50 phút
1 giờ
<
70 phút
1 giờ
>
TRÒ CHƠI
Câu hỏi 1
9650 .. 9651
A. >
B. <
C. =
Câu hỏi 2
A. >
B. <
C. =
9156 …… 6951
Câu hỏi 3
A. >
B. <
C. =
1965 …… 1956
Câu hỏi 4
A. >
B. <
C. =
1591 …… 1591
Trò chơi: Chọn nhanh, xếp đúng!
Nhóm 1
Nhóm 2
Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.
Luật chơi:
Chọn nhanh các bông hoa mang số tương ứng xếp vào các ô trống tương ứng , theo thứ tự từ bé đến lớn(Từ lớn đến bé) , từ trái sang phải
4375
4537
4753
4735
4800
6901
6190
6091
6019
6009
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Kiều Dung
Dung lượng: 870,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)