Dấu hiệu chia hết cho 5
Chia sẻ bởi Phạm Thị Trà Giang |
Ngày 11/10/2018 |
16
Chia sẻ tài liệu: Dấu hiệu chia hết cho 5 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
GV : PHẠM THỊ TRÀ GIANG
nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự
Môn: TOÁN
LớP : 4b
Kiểm tra bài cũ
Dấu hiệu chia hết cho 5
Bài 52
VÝ dô:
30 : 5 =
35 : 5 =
25 : 5 =
40 : 5 =
15 : 5 =
20 : 5 =
Các số chia hết cho 5
4
6
8
3
5
7
0
0
0
5
5
5
C¸c sè cã ch÷ sè tËn
cïng lµ 0 hoÆc 5 th×
chia hÕt cho 5.
Các sè kh«ng chia hÕt cho 5
VÝ dô:
32 : 5 =
37 : 5 =
46 : 5 =
53 : 5 =
44 : 5 =
41 : 5 =
8 (dư 1)
10 (dư 3)
8 (dư 4)
9 (dư 1)
7 (dư 2)
6 (dư 2)
58 : 5 =
11 (dư 3)
19 : 5 =
3 (dư 4)
Các số không có chữ số tận cùng là 0
hoặc 5 thì không chia hết cho 5.
1
2
3
4
6
7
8
9
30 : 5 =
35 : 5 =
25 : 5 =
40 : 5 =
15 : 5 =
20 : 5 =
Các số chia hết
cho 5
32 : 5 =
58 : 5 =
46 : 5 =
53 : 5 =
44 : 5 =
41 : 5 =
Các số không chia hết cho 5
VÝ dô:
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
Các số không có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì không chia hết cho 5.
Dấu hiệu chia hết cho 5
4
6
8
3
5
7
8 (dư 1)
6 (dư 2)
10 (dư 3)
8 (dư 4)
9 (dư 1)
11 (dư 3)
Thảo luận nhóm đôi
Khác nhau:
- Dấu hiệu chia hết cho 2, ngoài tận cùng là chữ số 0 còn có các chữ số: 2, 4, 6, 8.
- D?u hi?u chia h?t cho 5, ngoi t?n cựng l ch? s? 0 cũn cú ch? s? 5.
Giống nhau: Đều có chữ số tận cùng là chữ số 0.
Luyện tập
Bài 1: Số nào chia hết cho 5? Số nào không chia hết cho 5?
Luyện tập
Trong các số 35; 8 ; 57 ; 660 ; 945 ; 5553 ; 3000 :
a) Số nào vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2?
b) Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2
Bài 4:
35 ; 660 ; 5553
660 ; 3000 ; 5553
Số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 là:
660 ; 945
35 ; 945
35 ; 3000
945; 3000
Chọn đáp án đúng:
Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là:
660 ; 3000
35 ; 57 ; 8 ; 945
chân thành cảm ơn thầy cô và các em học sinh
kính chúc các thầy cô và các bạn học sinh mạnh khoẻ
nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự
Môn: TOÁN
LớP : 4b
Kiểm tra bài cũ
Dấu hiệu chia hết cho 5
Bài 52
VÝ dô:
30 : 5 =
35 : 5 =
25 : 5 =
40 : 5 =
15 : 5 =
20 : 5 =
Các số chia hết cho 5
4
6
8
3
5
7
0
0
0
5
5
5
C¸c sè cã ch÷ sè tËn
cïng lµ 0 hoÆc 5 th×
chia hÕt cho 5.
Các sè kh«ng chia hÕt cho 5
VÝ dô:
32 : 5 =
37 : 5 =
46 : 5 =
53 : 5 =
44 : 5 =
41 : 5 =
8 (dư 1)
10 (dư 3)
8 (dư 4)
9 (dư 1)
7 (dư 2)
6 (dư 2)
58 : 5 =
11 (dư 3)
19 : 5 =
3 (dư 4)
Các số không có chữ số tận cùng là 0
hoặc 5 thì không chia hết cho 5.
1
2
3
4
6
7
8
9
30 : 5 =
35 : 5 =
25 : 5 =
40 : 5 =
15 : 5 =
20 : 5 =
Các số chia hết
cho 5
32 : 5 =
58 : 5 =
46 : 5 =
53 : 5 =
44 : 5 =
41 : 5 =
Các số không chia hết cho 5
VÝ dô:
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
Các số không có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì không chia hết cho 5.
Dấu hiệu chia hết cho 5
4
6
8
3
5
7
8 (dư 1)
6 (dư 2)
10 (dư 3)
8 (dư 4)
9 (dư 1)
11 (dư 3)
Thảo luận nhóm đôi
Khác nhau:
- Dấu hiệu chia hết cho 2, ngoài tận cùng là chữ số 0 còn có các chữ số: 2, 4, 6, 8.
- D?u hi?u chia h?t cho 5, ngoi t?n cựng l ch? s? 0 cũn cú ch? s? 5.
Giống nhau: Đều có chữ số tận cùng là chữ số 0.
Luyện tập
Bài 1: Số nào chia hết cho 5? Số nào không chia hết cho 5?
Luyện tập
Trong các số 35; 8 ; 57 ; 660 ; 945 ; 5553 ; 3000 :
a) Số nào vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2?
b) Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2
Bài 4:
35 ; 660 ; 5553
660 ; 3000 ; 5553
Số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 là:
660 ; 945
35 ; 945
35 ; 3000
945; 3000
Chọn đáp án đúng:
Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là:
660 ; 3000
35 ; 57 ; 8 ; 945
chân thành cảm ơn thầy cô và các em học sinh
kính chúc các thầy cô và các bạn học sinh mạnh khoẻ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Trà Giang
Dung lượng: 758,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)