Dấu hiệu chia hết cho 5
Chia sẻ bởi Trịnh Xuân Đạm |
Ngày 11/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: Dấu hiệu chia hết cho 5 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học cầu giát
Toán Lớp 4
Trịnh Xuân Đạm
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 5
Kiểm tra bài cũ:
Dấu hiệu chia hết cho 2.
4a ) Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:
340 ; 342 ; 344 ; ....; .....; 350.
b ) Nu d?u hi?u chia h?t cho 2.
346
348
Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8
thì chia hết cho 2.
Cho các số : 20 ; 30 ; 40 ; 15 ; 25 ; 35.
Thực hiện phép chia các số trên cho 5.
20 : 5 =
30 : 5 =
40 : 5 =
15 : 5 =
25 : 5 =
35 : 5 =
Ví d? :
4
6
8
7
5
3
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 5
- Nhận xét chữ chữ số tận cùng của Số bị chia trong các phép chia trên.
+Số bị chia đều có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5.
- Số như thế nào thì chia hết cho 5?
=> Các số có chữ số tận cùng l 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 5
Thực hiện phép chia các số 41; 32 ; 53 ; 44 ;
46 ; 37 ; 58 ; 19 cho 5
32 : 5 =
53 : 5 =
44 : 5 =
41 : 5 =
46 : 5 =
37 : 5 =
58 : 5 =
19 : 5 =
Bài 2 :
8 (dư 1)
6 (dư 2)
10 (dư 3)
8 (dư 4)
3 (dư 4)
11 (dư 3)
7 (dư 2)
9 (dư 1)
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 5
Các số không cĩ ch? s? tận cùng là 0 hoặc 5 thì không chia hết cho 5.
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 5
Giống nhau: Đều có chữ số tận cùng là chữ số 0.
Khác nhau:
- Dấu hiệu chia hết cho 2, ngoài tận cùng là chữ số 0 còn có các chữ số: 2, 4, 6, 8.
- Dấu hiệu chia hết cho 5 tận cùng là chữ số 0 hoặc 5.
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 5
LUYỆN TẬP
Bài 1 : Trong các số 35 ; 8 ; 57 ; 660 ; 4 674 ; 3 000 ; 945 ; 5 553.
a) Số chia hết cho 5 là:
35 ; 660 ; 3 000 ; 945.
b) Số không chia hết cho 5 là:
8 ; 57 ; 4 674 ; 5 553.
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 5
Bài 4:
Trong các số 35; 8; 57; 660; 945; 5553; 3000:
a) Số nào vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2?
b) Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2?
Chọn đáp án đúng:
Số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 là:
35 ; 57 ; 945
35 ; 660 ; 5553
660 ; 3000
660 ; 3000 ; 5553
Với ba chữ số 0 ; 5; 7 hãy viết các số có ba
chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó và chia
hết cho 5.
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 5
750
570
705
Với ba chữ số 0 ; 5; 7 hãy viết các số có ba
chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó và d?u chia
hết cho 5. (Cc em vi?t s? vo b?ng con)
Viết số chia hết cho 5 thích hợp vào chỗ chấm:
150 < … < 160;
b) 3 575 < … < 3 585;
c) 335; 340; 345; …; …; 360
155
350
3 580
355
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 5
Củng cố:
-Một số chia hết cho 2 có chữ số tận cùng là mấy ?
-Một số chia hết cho 5 có chữ số tận tận cùng là mấy ?
Một số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5
có chữ số tận cùng là mấy ?
Xin chân thành cảm ơn:
- Các thầy cô giáo đã đến dự giờ, thăm lớp 4D.
- Cô giáo chủ nhiệm và các em học sinh lớp 4A.
Toán Lớp 4
Trịnh Xuân Đạm
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 5
Kiểm tra bài cũ:
Dấu hiệu chia hết cho 2.
4a ) Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:
340 ; 342 ; 344 ; ....; .....; 350.
b ) Nu d?u hi?u chia h?t cho 2.
346
348
Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8
thì chia hết cho 2.
Cho các số : 20 ; 30 ; 40 ; 15 ; 25 ; 35.
Thực hiện phép chia các số trên cho 5.
20 : 5 =
30 : 5 =
40 : 5 =
15 : 5 =
25 : 5 =
35 : 5 =
Ví d? :
4
6
8
7
5
3
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 5
- Nhận xét chữ chữ số tận cùng của Số bị chia trong các phép chia trên.
+Số bị chia đều có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5.
- Số như thế nào thì chia hết cho 5?
=> Các số có chữ số tận cùng l 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 5
Thực hiện phép chia các số 41; 32 ; 53 ; 44 ;
46 ; 37 ; 58 ; 19 cho 5
32 : 5 =
53 : 5 =
44 : 5 =
41 : 5 =
46 : 5 =
37 : 5 =
58 : 5 =
19 : 5 =
Bài 2 :
8 (dư 1)
6 (dư 2)
10 (dư 3)
8 (dư 4)
3 (dư 4)
11 (dư 3)
7 (dư 2)
9 (dư 1)
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 5
Các số không cĩ ch? s? tận cùng là 0 hoặc 5 thì không chia hết cho 5.
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 5
Giống nhau: Đều có chữ số tận cùng là chữ số 0.
Khác nhau:
- Dấu hiệu chia hết cho 2, ngoài tận cùng là chữ số 0 còn có các chữ số: 2, 4, 6, 8.
- Dấu hiệu chia hết cho 5 tận cùng là chữ số 0 hoặc 5.
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 5
LUYỆN TẬP
Bài 1 : Trong các số 35 ; 8 ; 57 ; 660 ; 4 674 ; 3 000 ; 945 ; 5 553.
a) Số chia hết cho 5 là:
35 ; 660 ; 3 000 ; 945.
b) Số không chia hết cho 5 là:
8 ; 57 ; 4 674 ; 5 553.
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 5
Bài 4:
Trong các số 35; 8; 57; 660; 945; 5553; 3000:
a) Số nào vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2?
b) Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2?
Chọn đáp án đúng:
Số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 là:
35 ; 57 ; 945
35 ; 660 ; 5553
660 ; 3000
660 ; 3000 ; 5553
Với ba chữ số 0 ; 5; 7 hãy viết các số có ba
chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó và chia
hết cho 5.
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 5
750
570
705
Với ba chữ số 0 ; 5; 7 hãy viết các số có ba
chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó và d?u chia
hết cho 5. (Cc em vi?t s? vo b?ng con)
Viết số chia hết cho 5 thích hợp vào chỗ chấm:
150 < … < 160;
b) 3 575 < … < 3 585;
c) 335; 340; 345; …; …; 360
155
350
3 580
355
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 5
Củng cố:
-Một số chia hết cho 2 có chữ số tận cùng là mấy ?
-Một số chia hết cho 5 có chữ số tận tận cùng là mấy ?
Một số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5
có chữ số tận cùng là mấy ?
Xin chân thành cảm ơn:
- Các thầy cô giáo đã đến dự giờ, thăm lớp 4D.
- Cô giáo chủ nhiệm và các em học sinh lớp 4A.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Xuân Đạm
Dung lượng: 1,57MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)