Dấu hiệu chia hết cho 5
Chia sẻ bởi Vũ Duy Minh |
Ngày 11/10/2018 |
15
Chia sẻ tài liệu: Dấu hiệu chia hết cho 5 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 2
Kiểm tra bài cũ:
Số chia hết cho 2 có chữ số tận
cùng bằng mấy? Cho ví dụ
Các số:0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 được
gọi là số gì ?
Toán
Kiểm tra bài cũ:
Dấu hiệu chia hết cho 2
Các số tận cùng là1; 3; 5;7;9
được gọi là số gì ?
Các số lẻ có chia hết cho 2
hay không ?Cho ví dụ
Toán
Kiểm tra bài cũ:
Dấu hiệu chia hết cho 2
Giải bài 4 / 95
4a ) Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:
340 ; 342 ; 344 ; ....; .....; 350.
4b ) Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm:
8347 ; 8349 ; 8351; .....; ......; 8357.
346
348
8353
8355
Cho các số : 20 ; 30 ; 40 ; 15 ; 25 ; 35.
Thực hiện phép chia các số trên cho 5.
20 : 5 =
30 : 5 =
40 : 5 =
15 : 5 =
25 : 5 =
35 : 5 =
Ví d? :
4
6
8
7
5
3
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 5
- Nhận xét chữ số tận cùng của Số bị chia trong các phép chia trên
+Số bị chia đều tận cùng là 0 hoặc 5.
- Số như thế nào thì chia hết cho 5?
- Các số có chữ số tận cùng
la 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 5
Thực hiện phép chia các số 41; 32 ; 53 ; 44 ; 46 ; 37 ; 28 ; 19 cho 5
32 : 5 =
53 : 5 =
44 : 5 =
41 : 5 =
46 : 5 =
37 : 5 =
28 : 5 =
19 : 5 =
CÂU 2 :
8 (dư 1)
6 (dư 2)
10 (dư 3)
8 (dư 4)
3(dư 4)
5 (dư 3)
7(dư 2)
9 (dư 1)
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 5
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 5
Các số không tận cùng là 0 hoặc 5 thì không chia hết cho 5.
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 5
Giống nhau: Đều có chữ số tận cùng là chữ số 0.
Khác nhau:
- Dấu hiệu chia hết cho 2, ngoài tận cùng là chữ số 0 còn có các chữ số: 2, 4, 6, 8.
- Dấu hiệu chia hết cho 5 tận cùng là chữ số 0 hoặc 5.
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 5
LUYỆN TẬP
Bài 1 : Trong các số 35 ; 8 ; 57 ; 660 ; 4 674 ; 3 000 ; 945 ; 5 553.
a) Số chia hết cho 5 là:
+ 35 ; 660 ; 3 000 ; 945.
b) Số không chia hết cho 5 là:
+ 8 ; 57 ; 4 674 ; 5 553.
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 5
Bài 4:
Trong các số 35; 8; 57; 660; 945; 5553; 3000:
a) Số nào vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2?
b) Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2?
Chọn đáp án đúng:
Số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 là:
35 ; 57 ; 945
35 ; 660 ; 5553
660 ; 3000
660 ; 3000 ; 5553
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 5
Bài 4:
Trong các số 35; 8; 57; 660; 945; 5553; 3000:
a) Số nào vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2?
b) Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2?
Chọn đáp án đúng:
Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là:
35 ; 945
660 ; 945
35 ; 3000
945; 3000
__ ____
Ai nhanh hơn
Với ba chữ số 0 ; 5; 7 hãy viết các số có ba
chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó và chia
hết cho 5.
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 5
750
570
705
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 5
Củng cố:
Một số chia hết cho 2 tận cùng là mấy ?
Một số chia hết cho 5 tận cùng là mấy ?
Một số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 tận cùng là mấy ?
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 5
Dặn dò:
Về làm bài tập 2 trong sách giáo khoa
Xem trước bài luyện tập
Dấu hiệu chia hết cho 2
Kiểm tra bài cũ:
Số chia hết cho 2 có chữ số tận
cùng bằng mấy? Cho ví dụ
Các số:0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 được
gọi là số gì ?
Toán
Kiểm tra bài cũ:
Dấu hiệu chia hết cho 2
Các số tận cùng là1; 3; 5;7;9
được gọi là số gì ?
Các số lẻ có chia hết cho 2
hay không ?Cho ví dụ
Toán
Kiểm tra bài cũ:
Dấu hiệu chia hết cho 2
Giải bài 4 / 95
4a ) Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:
340 ; 342 ; 344 ; ....; .....; 350.
4b ) Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm:
8347 ; 8349 ; 8351; .....; ......; 8357.
346
348
8353
8355
Cho các số : 20 ; 30 ; 40 ; 15 ; 25 ; 35.
Thực hiện phép chia các số trên cho 5.
20 : 5 =
30 : 5 =
40 : 5 =
15 : 5 =
25 : 5 =
35 : 5 =
Ví d? :
4
6
8
7
5
3
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 5
- Nhận xét chữ số tận cùng của Số bị chia trong các phép chia trên
+Số bị chia đều tận cùng là 0 hoặc 5.
- Số như thế nào thì chia hết cho 5?
- Các số có chữ số tận cùng
la 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 5
Thực hiện phép chia các số 41; 32 ; 53 ; 44 ; 46 ; 37 ; 28 ; 19 cho 5
32 : 5 =
53 : 5 =
44 : 5 =
41 : 5 =
46 : 5 =
37 : 5 =
28 : 5 =
19 : 5 =
CÂU 2 :
8 (dư 1)
6 (dư 2)
10 (dư 3)
8 (dư 4)
3(dư 4)
5 (dư 3)
7(dư 2)
9 (dư 1)
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 5
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 5
Các số không tận cùng là 0 hoặc 5 thì không chia hết cho 5.
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 5
Giống nhau: Đều có chữ số tận cùng là chữ số 0.
Khác nhau:
- Dấu hiệu chia hết cho 2, ngoài tận cùng là chữ số 0 còn có các chữ số: 2, 4, 6, 8.
- Dấu hiệu chia hết cho 5 tận cùng là chữ số 0 hoặc 5.
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 5
LUYỆN TẬP
Bài 1 : Trong các số 35 ; 8 ; 57 ; 660 ; 4 674 ; 3 000 ; 945 ; 5 553.
a) Số chia hết cho 5 là:
+ 35 ; 660 ; 3 000 ; 945.
b) Số không chia hết cho 5 là:
+ 8 ; 57 ; 4 674 ; 5 553.
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 5
Bài 4:
Trong các số 35; 8; 57; 660; 945; 5553; 3000:
a) Số nào vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2?
b) Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2?
Chọn đáp án đúng:
Số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 là:
35 ; 57 ; 945
35 ; 660 ; 5553
660 ; 3000
660 ; 3000 ; 5553
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 5
Bài 4:
Trong các số 35; 8; 57; 660; 945; 5553; 3000:
a) Số nào vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2?
b) Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2?
Chọn đáp án đúng:
Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là:
35 ; 945
660 ; 945
35 ; 3000
945; 3000
__ ____
Ai nhanh hơn
Với ba chữ số 0 ; 5; 7 hãy viết các số có ba
chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó và chia
hết cho 5.
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 5
750
570
705
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 5
Củng cố:
Một số chia hết cho 2 tận cùng là mấy ?
Một số chia hết cho 5 tận cùng là mấy ?
Một số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 tận cùng là mấy ?
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 5
Dặn dò:
Về làm bài tập 2 trong sách giáo khoa
Xem trước bài luyện tập
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Duy Minh
Dung lượng: 1,12MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)