Dấu hiệu chia hết cho 5
Chia sẻ bởi Lê Anh Hải |
Ngày 11/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Dấu hiệu chia hết cho 5 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
CHÀO MƯNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
Người thực hiện:Nguyễn Thị Thu
Lớp 4B-Truường Tiểu học
Thứ năm ngày 16 tháng 12 năm 2012
Toán
Số chia hết cho 2 có chữ số tận cùng
bằng mấy? Cho ví dụ
Các số:0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 được gọi là số gì ?
Thứ năm ngày 16 tháng 12 năm 2012
Toán
Các số tận cùng là1; 3; 5;7;9 được gọi là
số gì ?
Các số lẻ có chia hết cho 2hay không ?
Cho ví dụ
Thứ năm ngày 16 tháng 12 năm 2012
Toán
Giải bài 4 / 95
4. a ) Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:
340 ; 342 ; 344 ; ....; .....; 350.
4.b ) Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm:
8347 ; 8349 ; 8351; .....; ......; 8357.
346
348
8353
8355
Cho các số : 20 ; 30 ; 40 ; 15 ; 25 ; 35.
20 : 5 =
30 : 5 =
40 : 5 =
15 : 5 =
25 : 5 =
35 : 5 =
Ví d? :
4
6
8
7
5
3
Thứ năm ngày 1 tháng 12 năm 2012
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 5
- Nhận xét chữ số tận cùng của Số bị chia trong các phép chia trên
+Số bị chia đều tận cùng là 0 hoặc 5.
- Số như thế nào thì chia hết cho 5?
+ Các số có chữ số tận cùng la 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
Thực hiện phép chia các số 41; 32 ; 53 ; 44 ; 46 ; 37 ; 28 ; 19 cho 5
32 : 5 =
53 : 5 =
44 : 5 =
41 : 5 =
46 : 5 =
37 : 5 =
28 : 5 =
19 : 5 =
8 (dư 1)
6 (dư 2)
10 (dư 3)
8 (dư 4)
3(dư 4)
5 (dư 3)
7(dư 2)
9 (dư 1)
Thứ năm ngày 16 tháng 12 năm 2012
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 5
+Các số không tận cùng là 0 hoặc 5 thì không chia hết cho 5.
-Cỏc s? nhu th? no thỡ khụng chia h?t cho 5?
Thứ năm ngày 16 tháng 12 năm 2012
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 5
Giống nhau: Đều có chữ số tận cùng là chữ số 0.
Khác nhau:
- Dấu hiệu chia hết cho 2, ngoài tận cùng là chữ số 0 còn có các chữ số: 2, 4, 6, 8.
- Dấu hiệu chia hết cho 5 tận cùng là chữ số 0 hoặc 5.
Thứ năm ngày 16 tháng 12 năm 2012
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 5
LUYỆN TẬP
Bài 1 : Trong các số 35 ; 8 ; 57 ; 660 ; 4 674 ; 3 000 ; 945 ; 5 553.
a) Số no chia hết cho 5 ?
+S? chia h?t cho 5 l : 35 ; 660 ; 3 000 ; 945.
b) Số no không chia hết cho 5 ?
+ S? khơng chia h?t cho 5 l: 8 ; 57 ; 4 674 ; 5 553.
Bài 2:Viết số chia hết cho 5 thích hợp vào chỗ chấm:
a)150<…<160 b)3575<…<3585 c)335;340;345;…;…;360.
Các số đó là: a) 150 < 155 < 160
b)3575 < 3580 < 3585
c)335;340;345;350;355;360
Thứ năm ngày 16 tháng 12 năm 2012
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 5
Bài 4:
Trong các số 35; 8; 57; 660; 945; 5553; 3000:
a) Số nào vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2?
b) Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2?
Chọn đáp án đúng:
Số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 là:
35 ; 57 ; 945
35 ; 660 ; 5553
660 ; 3000
660 ; 3000 ; 5553
Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là:
35 ; 945
35 ; 3000
660 ; 945
945; 3000
__ ____
Ai nhanh hơn
Với ba chữ số 0 ; 5; 7 hãy viết các số có ba
chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó và chia
hết cho 5.
Thứ năm ngày 16 tháng 12 năm 2012
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 5
750
570
705
Thứ năm ngày 16 tháng 12 năm 2012
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 5
Một số chia hết cho 2 tận cùng là mấy ?
Một số chia hết cho 5 tận cùng là mấy ?
Một số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 tận cùng là mấy ?
CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
Người thực hiện:Nguyễn Thị Thu
Lớp 4B-Truường Tiểu học
Thứ năm ngày 16 tháng 12 năm 2012
Toán
Số chia hết cho 2 có chữ số tận cùng
bằng mấy? Cho ví dụ
Các số:0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 được gọi là số gì ?
Thứ năm ngày 16 tháng 12 năm 2012
Toán
Các số tận cùng là1; 3; 5;7;9 được gọi là
số gì ?
Các số lẻ có chia hết cho 2hay không ?
Cho ví dụ
Thứ năm ngày 16 tháng 12 năm 2012
Toán
Giải bài 4 / 95
4. a ) Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:
340 ; 342 ; 344 ; ....; .....; 350.
4.b ) Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm:
8347 ; 8349 ; 8351; .....; ......; 8357.
346
348
8353
8355
Cho các số : 20 ; 30 ; 40 ; 15 ; 25 ; 35.
20 : 5 =
30 : 5 =
40 : 5 =
15 : 5 =
25 : 5 =
35 : 5 =
Ví d? :
4
6
8
7
5
3
Thứ năm ngày 1 tháng 12 năm 2012
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 5
- Nhận xét chữ số tận cùng của Số bị chia trong các phép chia trên
+Số bị chia đều tận cùng là 0 hoặc 5.
- Số như thế nào thì chia hết cho 5?
+ Các số có chữ số tận cùng la 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
Thực hiện phép chia các số 41; 32 ; 53 ; 44 ; 46 ; 37 ; 28 ; 19 cho 5
32 : 5 =
53 : 5 =
44 : 5 =
41 : 5 =
46 : 5 =
37 : 5 =
28 : 5 =
19 : 5 =
8 (dư 1)
6 (dư 2)
10 (dư 3)
8 (dư 4)
3(dư 4)
5 (dư 3)
7(dư 2)
9 (dư 1)
Thứ năm ngày 16 tháng 12 năm 2012
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 5
+Các số không tận cùng là 0 hoặc 5 thì không chia hết cho 5.
-Cỏc s? nhu th? no thỡ khụng chia h?t cho 5?
Thứ năm ngày 16 tháng 12 năm 2012
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 5
Giống nhau: Đều có chữ số tận cùng là chữ số 0.
Khác nhau:
- Dấu hiệu chia hết cho 2, ngoài tận cùng là chữ số 0 còn có các chữ số: 2, 4, 6, 8.
- Dấu hiệu chia hết cho 5 tận cùng là chữ số 0 hoặc 5.
Thứ năm ngày 16 tháng 12 năm 2012
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 5
LUYỆN TẬP
Bài 1 : Trong các số 35 ; 8 ; 57 ; 660 ; 4 674 ; 3 000 ; 945 ; 5 553.
a) Số no chia hết cho 5 ?
+S? chia h?t cho 5 l : 35 ; 660 ; 3 000 ; 945.
b) Số no không chia hết cho 5 ?
+ S? khơng chia h?t cho 5 l: 8 ; 57 ; 4 674 ; 5 553.
Bài 2:Viết số chia hết cho 5 thích hợp vào chỗ chấm:
a)150<…<160 b)3575<…<3585 c)335;340;345;…;…;360.
Các số đó là: a) 150 < 155 < 160
b)3575 < 3580 < 3585
c)335;340;345;350;355;360
Thứ năm ngày 16 tháng 12 năm 2012
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 5
Bài 4:
Trong các số 35; 8; 57; 660; 945; 5553; 3000:
a) Số nào vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2?
b) Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2?
Chọn đáp án đúng:
Số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 là:
35 ; 57 ; 945
35 ; 660 ; 5553
660 ; 3000
660 ; 3000 ; 5553
Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là:
35 ; 945
35 ; 3000
660 ; 945
945; 3000
__ ____
Ai nhanh hơn
Với ba chữ số 0 ; 5; 7 hãy viết các số có ba
chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó và chia
hết cho 5.
Thứ năm ngày 16 tháng 12 năm 2012
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 5
750
570
705
Thứ năm ngày 16 tháng 12 năm 2012
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 5
Một số chia hết cho 2 tận cùng là mấy ?
Một số chia hết cho 5 tận cùng là mấy ?
Một số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 tận cùng là mấy ?
CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Anh Hải
Dung lượng: 2,54MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)