Dấu hiệu chia hết cho 5
Chia sẻ bởi Đỗ Văn Minh |
Ngày 11/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Dấu hiệu chia hết cho 5 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 5
Toán
BÀI CŨ :
Hãy viết số có ba chữ số và không chia hết cho 2.
Các số có chữ số tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 thì không chia hết cho 2.
Các số không chia hết cho 2 được gọi là số lẻ.
Các số không chia hết cho 2 được gọi là số gì ?
Hãy viết số có ba chữ số và chia hết cho 2 ?
Các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2.
Các số chia hết cho 2 được gọi là số gì ?
Các số chia hết cho 2 được gọi là số chẵn.
a. Ví dụ:
10 : 5 =
30 : 5 =
50 : 5 =
15 : 5 =
25 : 5 =
55 : 5 =
31 : 5 =
22 : 5 =
43 : 5 =
54 : 5 =
46 : 5 =
37 : 5 =
2
6
3
5
10
11
6 (dư 1)
18 : 5 =
109 : 5 =
4 (dư 2)
8 (dư 3)
10 (dư 4)
9 (dư 1)
7 (dư 2)
3 (dư 3)
21 (dư 4)
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
Chú ý: Các số không có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì không chia
hết cho 5.
b. Dấu hiệu chia hết cho 5
1. Trong các số
a, Số nào chia hết cho 5 ?
b, Số không chia hết cho 5 là:
a, Số chia hết cho 5 là:
b, Số nào không chia hết cho 5 ?
35
8
57
660
4674
3000
35 ;
8 ;
57 ;
660 ;
4674 ;
3000 ;
945
945 ;
5553 :
;
;
;
5553
;
;
;
2. Viết số chia hết cho 5 thích hợp vào chỗ chấm :
a) 150 < ………….. < 160 ;
b) 3575 < ………….. < 3585 ;
c) 335 ; 340 ; 345 ; ……… ; ……….; 360.
155
3580
355
350
3. Với ba chữ số 0 ; 5 ; 7 hãy viết các số có ba chữ số đó, mỗi số có cả ba chữ số đó và đều chia hết cho 5.
0
5
7
Chia hết cho 5 nhưng có 2 chữ số
Thoả mãn
705
0
5
7
570
0
5
7
750
Vậy viết được ba số là: 705 ; 570 ; 750.
4. Trong các số 35 ; 8 ; 57 ; 660 ; 945 ; 5553 ;
3000:
a, Số nào vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 ?
b, Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho
2 ?
a, Số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 là:
3000
b, Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là:
35
945
;
660
;
CHÀO TẠM BIỆT
Toán
BÀI CŨ :
Hãy viết số có ba chữ số và không chia hết cho 2.
Các số có chữ số tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 thì không chia hết cho 2.
Các số không chia hết cho 2 được gọi là số lẻ.
Các số không chia hết cho 2 được gọi là số gì ?
Hãy viết số có ba chữ số và chia hết cho 2 ?
Các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2.
Các số chia hết cho 2 được gọi là số gì ?
Các số chia hết cho 2 được gọi là số chẵn.
a. Ví dụ:
10 : 5 =
30 : 5 =
50 : 5 =
15 : 5 =
25 : 5 =
55 : 5 =
31 : 5 =
22 : 5 =
43 : 5 =
54 : 5 =
46 : 5 =
37 : 5 =
2
6
3
5
10
11
6 (dư 1)
18 : 5 =
109 : 5 =
4 (dư 2)
8 (dư 3)
10 (dư 4)
9 (dư 1)
7 (dư 2)
3 (dư 3)
21 (dư 4)
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
Chú ý: Các số không có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì không chia
hết cho 5.
b. Dấu hiệu chia hết cho 5
1. Trong các số
a, Số nào chia hết cho 5 ?
b, Số không chia hết cho 5 là:
a, Số chia hết cho 5 là:
b, Số nào không chia hết cho 5 ?
35
8
57
660
4674
3000
35 ;
8 ;
57 ;
660 ;
4674 ;
3000 ;
945
945 ;
5553 :
;
;
;
5553
;
;
;
2. Viết số chia hết cho 5 thích hợp vào chỗ chấm :
a) 150 < ………….. < 160 ;
b) 3575 < ………….. < 3585 ;
c) 335 ; 340 ; 345 ; ……… ; ……….; 360.
155
3580
355
350
3. Với ba chữ số 0 ; 5 ; 7 hãy viết các số có ba chữ số đó, mỗi số có cả ba chữ số đó và đều chia hết cho 5.
0
5
7
Chia hết cho 5 nhưng có 2 chữ số
Thoả mãn
705
0
5
7
570
0
5
7
750
Vậy viết được ba số là: 705 ; 570 ; 750.
4. Trong các số 35 ; 8 ; 57 ; 660 ; 945 ; 5553 ;
3000:
a, Số nào vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 ?
b, Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho
2 ?
a, Số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 là:
3000
b, Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là:
35
945
;
660
;
CHÀO TẠM BIỆT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Văn Minh
Dung lượng: 537,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)