Dấu hiệu chia hết cho 3
Chia sẻ bởi Nguyễn Phú Thọ |
Ngày 11/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Dấu hiệu chia hết cho 3 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Phú Thọ
TRƯỜNG TIỂU HỌC CHẤN HƯNG
Môn : TOÁN - LỚP 4
Bài 35 : DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3
KIỂM TRA BÀI CŨ:
- Nêu dấu hiệu chia hết cho 9.
- Viết 3 số chia hết cho 9.
Dấu hiệu chia hết cho 9:
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì
chia hết cho 9.
Ví dụ: 18, 720, 1863,…
Lấy ví dụ vài số chia hết cho 3 và vài số không chia hết cho 3.
Nhận xét kết quả phép chia tổng các chữ số của các số đó cho 3.
HOẠT ĐỘNG 1: Dấu hiệu chia hết cho 3.
* số chia hết cho 3:
45 : 3 = 15
Ta có: 4 + 5 = 9,
9 : 3 = 3
105 : 3 = 35
Ta có: 1 + 0 + 5 = 6,
6 : 3 = 2.
* số không chia hết cho 3:
25 : 3 = 8 (dư 1)
Ta có: 2 + 5 = 7,
7 : 3 = 2 (dư 1).
- 134 : 3 = 44 (dư 2)
Ta có: 1 + 3 + 4 = 8,
8 : 3 = 2 (dư 2).
HOẠT ĐỘNG 1: Dấu hiệu chia hết cho 3.
Ghi nhớ:
Dấu hiệu chia hết cho 3:
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.
(Các số có tổng các chữ số không chia hết cho 3 thì không
chia hết cho 3.)
HOẠT ĐỘNG 2: Thực hành
Bài 1: Trong các số sau, số nào chia hết cho 3 ?
231 ; 109 ; 1872 ; 8225 ; 92 313.
Các số chia hết cho 3 là:
231 ; 1872 ; 92 313.
HOẠT ĐỘNG 2: Thực hành
Bài 2: Trong các số sau, số nào không chia hết cho 3?
Khoanh tròn vào số không chia hết cho 3 đó.
96 ; 502 ; 6823 ; 55 553 ; 641 311.
Các số không chia hết cho 3 là:
96 ; 502 ; 6823 ; 55 553 ; 641 311.
HOẠT ĐỘNG 2: Thực hành
Bài 3: Viết ba số có ba chữ số và chia hết cho 3.
Ví dụ: 306 ; 915 ; 300 ;…
Theo em, các số sau có thoả mãn yêu cầu của đề bài không?
Vì sao?
063 ; 99 ; 145.
HOẠT ĐỘNG 2: Thực hành
Bài 4: Tìm chữ số thích hợp viết vào ô trống để được các số
chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9:
56 ; 79 ; 2 35.
561
564
795
798
2235
2535
Củng cố bài học:
TRÒ CHƠI TIẾP SỨC
Số chia hết cho 3
Số khôngchia hết cho 3
Củng cố bài học:
TRÒ CHƠI TIẾP SỨC
Số chia hết cho 3
Số khôngchia hết cho 3
3021
8213
945
7036
40047
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Phú Thọ
TRƯỜNG TIỂU HỌC CHẤN HƯNG
Môn : TOÁN - LỚP 4
Bài 35 : DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3
KIỂM TRA BÀI CŨ:
- Nêu dấu hiệu chia hết cho 9.
- Viết 3 số chia hết cho 9.
Dấu hiệu chia hết cho 9:
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì
chia hết cho 9.
Ví dụ: 18, 720, 1863,…
Lấy ví dụ vài số chia hết cho 3 và vài số không chia hết cho 3.
Nhận xét kết quả phép chia tổng các chữ số của các số đó cho 3.
HOẠT ĐỘNG 1: Dấu hiệu chia hết cho 3.
* số chia hết cho 3:
45 : 3 = 15
Ta có: 4 + 5 = 9,
9 : 3 = 3
105 : 3 = 35
Ta có: 1 + 0 + 5 = 6,
6 : 3 = 2.
* số không chia hết cho 3:
25 : 3 = 8 (dư 1)
Ta có: 2 + 5 = 7,
7 : 3 = 2 (dư 1).
- 134 : 3 = 44 (dư 2)
Ta có: 1 + 3 + 4 = 8,
8 : 3 = 2 (dư 2).
HOẠT ĐỘNG 1: Dấu hiệu chia hết cho 3.
Ghi nhớ:
Dấu hiệu chia hết cho 3:
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.
(Các số có tổng các chữ số không chia hết cho 3 thì không
chia hết cho 3.)
HOẠT ĐỘNG 2: Thực hành
Bài 1: Trong các số sau, số nào chia hết cho 3 ?
231 ; 109 ; 1872 ; 8225 ; 92 313.
Các số chia hết cho 3 là:
231 ; 1872 ; 92 313.
HOẠT ĐỘNG 2: Thực hành
Bài 2: Trong các số sau, số nào không chia hết cho 3?
Khoanh tròn vào số không chia hết cho 3 đó.
96 ; 502 ; 6823 ; 55 553 ; 641 311.
Các số không chia hết cho 3 là:
96 ; 502 ; 6823 ; 55 553 ; 641 311.
HOẠT ĐỘNG 2: Thực hành
Bài 3: Viết ba số có ba chữ số và chia hết cho 3.
Ví dụ: 306 ; 915 ; 300 ;…
Theo em, các số sau có thoả mãn yêu cầu của đề bài không?
Vì sao?
063 ; 99 ; 145.
HOẠT ĐỘNG 2: Thực hành
Bài 4: Tìm chữ số thích hợp viết vào ô trống để được các số
chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9:
56 ; 79 ; 2 35.
561
564
795
798
2235
2535
Củng cố bài học:
TRÒ CHƠI TIẾP SỨC
Số chia hết cho 3
Số khôngchia hết cho 3
Củng cố bài học:
TRÒ CHƠI TIẾP SỨC
Số chia hết cho 3
Số khôngchia hết cho 3
3021
8213
945
7036
40047
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phú Thọ
Dung lượng: 1,99MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)