Dấu hiệu chia hết cho 3
Chia sẻ bởi Đinh Quốc Nguyễn |
Ngày 11/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Dấu hiệu chia hết cho 3 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Môn: Toán
Chào mừng quý thầy, cô về dự giờ.
Lớp 4
Kính chúc quý thầy cô mạnh khỏe.
Giáo viên: Đinh Quốc Nguyễn
Trường: Tiểu học Sông Nhạn - Cẩm Mỹ – Đồng Nai
0933486044
KIỂM TRA BÀI CŨ:
- Nêu dấu hiệu chia hết cho 9.
- Viết 3 số chia hết cho 9.
Dấu hiệu chia hết cho 9: Các
số có tổng các chữ số chia
hết cho 9 thì chia hết cho 9.
Ví dụ: 18, 720, 1863,…
Lấy ví dụ vài số chia hết cho 3 và vài số không chia hết cho 3.
Nhận xét kết quả phép chia tổng các chữ số của các số đó
cho 3.
HOẠT ĐỘNG 1: Dấu hiệu chia hết cho 3.
* số chia hết cho 3:
45 : 3 = 15
Ta có: 4 + 5 = 9,
9 : 3 = 3
105 : 3 = 35
Ta có: 1 + 0 + 5 = 6,
6 : 3 = 2.
* số không chia hết cho 3:
25 : 3 = 8 (dư 1)
Ta có: 2 + 5 = 7,
7 : 3 = 2 (dư 1).
- 134 : 3 = 44 (dư 2)
Ta có: 1 + 3 + 4 = 8,
8 : 3 = 2 (dư 2).
Ghi nhớ: Các số có tổng các
chữ số chia hết cho 3 thì chia
hết cho 3.
(Các số có tổng các chữ số
không chia hết cho 3 thì
không chia hết cho 3.)
Thực hành
Bài 1: Trong các số sau, số nào
chia hết cho 3 ?
231 ; 109 ; 1872 ; 8225 ; 92 313.
Các số chia hết cho 3 là:
231 ; 1872 ; 92 313.
2. Trong các số sau, số nào
không chia hết cho 3 ?
96 ; 502 ; 6823 ; 55553 ; 641311
Các số không chia hết cho 3 là:
96 ; 502 ; 6823 ; 55553 ; 641311
Bài 3: Viết ba số có ba chữ số
và chia hết cho 3.
Ví dụ: 306 ; 915 ; 300 ;…
Theo em, các số sau có thoả
mãn yêu cầu của đề bài không?
Vì sao?
Bài 4: Tìm chữ số thích hợp
viết vào ô trống để được các
số chia hết cho 3 nhưng không
chia hết cho 9:
56 ; 79 ; 2 35.
561
564
795
798
2235
2535
Củng cố bài học:
Số chia hết cho 3
Số khôngchia hết cho 3
3021
8213
945
7036
40047
TRÒ CHƠI TIẾP SỨC
TIẾT HỌC KẾT THÚC
chúc các thầy cô khỏe - các em học giỏi
Chào mừng quý thầy, cô về dự giờ.
Lớp 4
Kính chúc quý thầy cô mạnh khỏe.
Giáo viên: Đinh Quốc Nguyễn
Trường: Tiểu học Sông Nhạn - Cẩm Mỹ – Đồng Nai
0933486044
KIỂM TRA BÀI CŨ:
- Nêu dấu hiệu chia hết cho 9.
- Viết 3 số chia hết cho 9.
Dấu hiệu chia hết cho 9: Các
số có tổng các chữ số chia
hết cho 9 thì chia hết cho 9.
Ví dụ: 18, 720, 1863,…
Lấy ví dụ vài số chia hết cho 3 và vài số không chia hết cho 3.
Nhận xét kết quả phép chia tổng các chữ số của các số đó
cho 3.
HOẠT ĐỘNG 1: Dấu hiệu chia hết cho 3.
* số chia hết cho 3:
45 : 3 = 15
Ta có: 4 + 5 = 9,
9 : 3 = 3
105 : 3 = 35
Ta có: 1 + 0 + 5 = 6,
6 : 3 = 2.
* số không chia hết cho 3:
25 : 3 = 8 (dư 1)
Ta có: 2 + 5 = 7,
7 : 3 = 2 (dư 1).
- 134 : 3 = 44 (dư 2)
Ta có: 1 + 3 + 4 = 8,
8 : 3 = 2 (dư 2).
Ghi nhớ: Các số có tổng các
chữ số chia hết cho 3 thì chia
hết cho 3.
(Các số có tổng các chữ số
không chia hết cho 3 thì
không chia hết cho 3.)
Thực hành
Bài 1: Trong các số sau, số nào
chia hết cho 3 ?
231 ; 109 ; 1872 ; 8225 ; 92 313.
Các số chia hết cho 3 là:
231 ; 1872 ; 92 313.
2. Trong các số sau, số nào
không chia hết cho 3 ?
96 ; 502 ; 6823 ; 55553 ; 641311
Các số không chia hết cho 3 là:
96 ; 502 ; 6823 ; 55553 ; 641311
Bài 3: Viết ba số có ba chữ số
và chia hết cho 3.
Ví dụ: 306 ; 915 ; 300 ;…
Theo em, các số sau có thoả
mãn yêu cầu của đề bài không?
Vì sao?
Bài 4: Tìm chữ số thích hợp
viết vào ô trống để được các
số chia hết cho 3 nhưng không
chia hết cho 9:
56 ; 79 ; 2 35.
561
564
795
798
2235
2535
Củng cố bài học:
Số chia hết cho 3
Số khôngchia hết cho 3
3021
8213
945
7036
40047
TRÒ CHƠI TIẾP SỨC
TIẾT HỌC KẾT THÚC
chúc các thầy cô khỏe - các em học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Quốc Nguyễn
Dung lượng: 1,71MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)