Dấu hiệu chia hết cho 2
Chia sẻ bởi Dương Quỳnh Trang |
Ngày 11/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Dấu hiệu chia hết cho 2 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
PHỊNG GIO D?C GỊ V?P
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ THỊ HỒNG GẤM
TOÁN 4
Bài mới
Họat động 1 :
Tìm hiểu dấu hiệu chia hết cho 2
10
28
33
36
14
32
11
15
29
37
: 2 =
: 2 =
: 2 =
: 2 =
: 2 =
: 2 =
: 2 =
: 2 =
: 2 =
: 2 =
5
16
7
18
14
5 ( dư 1)
16 (dư 1)
7 (dư 1)
18 (dư 1)
14 (dư 1)
10
32
14
36
28
11
33
15
37
29
Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2 .
Kết luận :
Trong các số : 35; 98; 744; 84 683;
8 401; 5 782
a/Số nào chia hết cho 2 ?
Các số chia hết cho 2 là : 98; 744; 5782
b/ Số nào không chia hết cho 2 ?
Các số không chia hết cho 2 là :
35; 84683; 8401
2.a) Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2
b) Viết hai số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết cho 2
3.a) Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:
340; 342; 344; …….;……..; 350
b) Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm:
8 347; 8 349; 8 351;……….;………; 8 357
346
348
8 353
8 355
Họat động 2 :
Tìm hiểu dấu hiệu chia hết cho 5
Kết luận :
Các số có chữ số tận cùng
là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 .
1. Trong các số : 35, 8, 745, 3000,
840, 5 783, 679
a/Số nào chia hết cho 5 ?
Các số chia hết cho 5 là : 35, 745, 3000, 840
b/ Số nào không chia hết cho 5 ?
Các số không chia hết cho 5 là : 8, 5 783,
679
2. Viết số chia hết cho 5 thích hợp vào chỗ chấm :
a. 150 < ……. > 160
b. 3 575 < ……. > 3 585
c. 335 ; 340 ; 345 ; …….. ; ……... ; 360
155
3 575
350
355
31
5
13
10
9
12
8
7
16
6
3
11
24
14
15
13
17
25
22
18
19
21
26
23
27
Hoạt động 3: Củng cố
Tìm số bí ẩn
35
8
660
945
3000
312
a. Số chia hết cho 5 :
b. Số chia hết cho 2 :
c. Số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 :
Dặn dò :
- Nhận xét tiết học
- Chiều hoàn thành những bài còn lại vào tiết làm bài tập.
- Chuẩn bị : Ôn lại dấu hiệu chia hết cho 2 ; 5 để tiết sau thực hành luyện tập.
Chào tạm biệt
TIẾC QUÁ!
Sai rồi!
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ THỊ HỒNG GẤM
TOÁN 4
Bài mới
Họat động 1 :
Tìm hiểu dấu hiệu chia hết cho 2
10
28
33
36
14
32
11
15
29
37
: 2 =
: 2 =
: 2 =
: 2 =
: 2 =
: 2 =
: 2 =
: 2 =
: 2 =
: 2 =
5
16
7
18
14
5 ( dư 1)
16 (dư 1)
7 (dư 1)
18 (dư 1)
14 (dư 1)
10
32
14
36
28
11
33
15
37
29
Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2 .
Kết luận :
Trong các số : 35; 98; 744; 84 683;
8 401; 5 782
a/Số nào chia hết cho 2 ?
Các số chia hết cho 2 là : 98; 744; 5782
b/ Số nào không chia hết cho 2 ?
Các số không chia hết cho 2 là :
35; 84683; 8401
2.a) Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2
b) Viết hai số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết cho 2
3.a) Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:
340; 342; 344; …….;……..; 350
b) Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm:
8 347; 8 349; 8 351;……….;………; 8 357
346
348
8 353
8 355
Họat động 2 :
Tìm hiểu dấu hiệu chia hết cho 5
Kết luận :
Các số có chữ số tận cùng
là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 .
1. Trong các số : 35, 8, 745, 3000,
840, 5 783, 679
a/Số nào chia hết cho 5 ?
Các số chia hết cho 5 là : 35, 745, 3000, 840
b/ Số nào không chia hết cho 5 ?
Các số không chia hết cho 5 là : 8, 5 783,
679
2. Viết số chia hết cho 5 thích hợp vào chỗ chấm :
a. 150 < ……. > 160
b. 3 575 < ……. > 3 585
c. 335 ; 340 ; 345 ; …….. ; ……... ; 360
155
3 575
350
355
31
5
13
10
9
12
8
7
16
6
3
11
24
14
15
13
17
25
22
18
19
21
26
23
27
Hoạt động 3: Củng cố
Tìm số bí ẩn
35
8
660
945
3000
312
a. Số chia hết cho 5 :
b. Số chia hết cho 2 :
c. Số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 :
Dặn dò :
- Nhận xét tiết học
- Chiều hoàn thành những bài còn lại vào tiết làm bài tập.
- Chuẩn bị : Ôn lại dấu hiệu chia hết cho 2 ; 5 để tiết sau thực hành luyện tập.
Chào tạm biệt
TIẾC QUÁ!
Sai rồi!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Quỳnh Trang
Dung lượng: 1,31MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)