Dấu hiệu chia hết cho 2

Chia sẻ bởi Phạm Thị Mừng | Ngày 11/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: Dấu hiệu chia hết cho 2 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:


Tập thể giáo viên và học sinh lớp 4/2
Kính chào quí thầy cô về tham dự
tiết học cùng lớp
PHÒNG GD – ĐT TP RẠCH GIÁ
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRƯNG VƯƠNG
****************
Môn: Toán
Bài: Dấu hiệu chia hết cho 2
Giáo viên thực hiện: Phạm Thị Mừng
Kiểm tra bài cũ
Dấu hiệu chia hết cho 2
a) Ví dụ
10 : 2 = 5
32 : 2 = 16
: 2 = 18
28 : 2 = 14
14: 2 = 7
11 : 2 = 5 (dư1)
33 : 2 = 16 (dư 1)
37 : 2 = 18 (dư1)
29 : 2 = 14 (dư 1)
15 : 2 = 7 (dư 1)

Tìm thêm các phép chia cho 2 mà không còn dư:
Tìm thêm các phép chia cho 2 mà còn dư :
44 ; 2= 22
66 :2 =33
21 :2 =10(DƯ 1)
45 :2 =22 (DƯ1)
Dấu hiệu chia hết cho 2
a) Ví dụ
10 : 2 = 5
32 :2 =16
:2 = 18
28 :2 = 14
14: 2 = 7
11 : 2 = 5 (dư1)
33 : 2 =16 (dư 1)
37 : 2 = 18 (dư1)
29 : 2 = 14(dư 1)
15 : 2 = 7 (dư 1)

b) Dấu hiệu chia hết cho 2
Các số có tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2.
Chú ý:các số có tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 thì không chia hết cho 2
c) Số chẵn, số lẻ
- Số chia hết cho 2 là số chẵn.

-Số không chia hết cho 2 là số lẻ.
d) Luyện tập
Bài 1 : Trong các số 35 ; 89 ; 98 ;1000 ; 744 ; 867 ; 7536 ; 84683 ; 5782 ; 8401 ;
a) Số nào chia hết cho 2 ?
 Số chia hết cho 2 là : 98 ; 1000 ; 744 ; 7536 ; 5782 ;
b) Số nào không chia hết cho 2 ?
 Số không chia hết cho 2 là : 35 ; 89 ; 867 ; 84683 ; 8401
Bài 2: a) Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2.
b) Viết hai số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết cho 2.
Bài 3 :a) Với ba chữ số 3; 4; 6 hãy viết các số chẵn có 3 chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
Bài 4: b) Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm:
8347 ; 8349 ; 8351 ;…. . ;…… ; 8357
 Các số chẵn đó là ; 346 ; 364 ; 634 ; 436
8353 8355
Dấu hiệu chia hết cho 2
a) Ví dụ
10 : 2 = 5
32 :2 =16
:2 =18
28 :2 = 14
14: 2 = 7
11 : 2 = 5 (dư1)
33 : 2 =16 (dư 1)
37 : 2 = 18 (dư1)
29 : 2 = 14(dư 1)
15 : 2 = 7 (dư 1)

b) Dấu hiệu chia hết cho 2
Các số có tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2.
Chú ý:các số có tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 thì không chia hết cho 2
c) Số chẵn, số lẻ
- Số chia hết cho 2 là số chẵn.

-Số không chia hết cho 2 là số lẻ.
Bài tập trắc nghiệm
Đúng ghi Đ , sai ghi S.
Những số có tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; thì chia hết cho 2.
Những số chia hết cho 2 là số chẵn
Những số có tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 là số lẻ
Những số chẵn thì không chia hết cho 2
Những số lẻ chia cho 2 thì dư 1
Đ
Đ
Đ
Đ
S






Tiết học kết thúc
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Mừng
Dung lượng: 949,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)