Dấu hiệu chia hết cho 2

Chia sẻ bởi Đoàn Thị Hạnh | Ngày 11/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: Dấu hiệu chia hết cho 2 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:


Năm học 2009-2010
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô về dự giờ thăm lớp.
Dấu hiệu chia hết cho 2
I. Ví dụ:
Thứ tư ngày 16 tháng 12 năm 2009
Toán:
= 5
= 16
= 7
= 18
= 14
= 5 (dư 1)
= 16 (dư 1)
= 7 (dư 1)
= 16 (dư 1)
= 14 (dư 1)
II. DÊu hiÖu chia hÕt cho 2
- C¸c sè cã ch÷ sè tËn cïng lµ 0, 2, 4, 6, 8 th× chia hÕt cho 2.
- Các số có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9 thì không chia hết cho 2.
III. Sè ch½n, sè lÎ:
- Sè chia hÕt cho 2 lµ sè ch½n.
Ví dụ: 0, 2, 4, 6,., 18, ., 322, 324,..
- Số không chia hết cho 2 là số lẻ.
Ví dụ: 1, 3, 5, 7, ..567, 569, 571,..
I. Ví dụ:
II. DÊu hiÖu chia hÕt cho 2:
IV. LuyÖn tËp
Bài 1: Trong các số 35; 89, 98, 1000, 744, 867; 7536; 84683; 5782; 8401
a) Số nào chia hết cho 2 ?
b) Số nào không chia hết cho 2 ?
a) Số chia hết cho 2 là: 98; 1000; 744;7536; 5782
b) Số không chia hết cho là 2: 35; 89; 867; 84683; 8401
Bài 2: a) Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2.
10
52
53
IV. LuyÖn tËp
b) Viết hai số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết cho 2.
Bài 3: a) Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:
340 ; 342 ; 344 ; ...; ...; 350
b) Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm:
8347 ; 8349 ; 8351 ; ...; ...; 8357
346
348
8353
8355
Bài 4: a) Với ba chữ số 3, 4, 6 hãy viết các số chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
b) Với ba chữ số 3, 5, 6 hãy viết các số lẻ có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
Đáp án: a) 346 ; 364 ; 436 ; 634.
b) 365 ; 563 ; 635 ; 653.
- Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2.
- Các số có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9 thì không chia hết cho 2.
- Số chia hết cho 2 là số chẵn.
- Số không chia hết cho 2 là số lẻ.
Dặn dò:
- Về nhà làm VBT.
- Chuẩn bị tiết sau Dấu hiệu chia hết cho 5 .
Kính chúc quý thầy cô sức khoẻ.
Chúc các em chăm ngoan, học giỏi.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đoàn Thị Hạnh
Dung lượng: 738,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)