Dấu hiệu chia hết cho 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Quyên |
Ngày 11/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Dấu hiệu chia hết cho 2 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Môn toán - lớp 4
Bi: D?u hi?u chia h?t cho 2
Giáo viên: Nguyễn Thị Quyên
Trêng TiÓu häc LÊ THẾ HIẾU
bài giảng điện tử
Thứ tư ngày 29 tháng 12 năm 2009
TOÁN
Kiểm tra bài cũ
Đặt tính rồi tính
2120 : 424 1935 : 354
Thứ tư ngày 29 tháng 12 năm 2009
TOÁN
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2
10
32
14
36
28
33
37
CÁC SỐ CHIA HẾT CHO 2
CÁC SỐ KHÔNG CHIA HẾT CHO 2
a- Thực hiện phép chia các số sau cho 2
rồi phân thành 2 nhóm và ghi vào bảng sau
10; 36; 32; 33; 11; 14; 15; 29; 28 ; 37
11
15
29
b- DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2
Các số có chữ số tận cùng là 0,2,4,6,8 thì chia hết cho 2.
Các số có chữ số tận cùng là 1,3,5,7, thì không chia hết cho 2
Số chia hết cho 2 gọi là số chẵn
Số không chia hết cho 2 gọi là số lẻ
THỰC HÀNH
Bài 1: Trong các số 35 ; 89 ; 98; 1000 ; 744 ; 867 ; 7536 ; 84683 ; 5782 ; 8401
Số nào chia hết cho 2 ?
b. Số nào không chia hết cho 2 ?
Số chia hết cho 2 gọi là số chẵn
Số không chia hết cho 2 gọi là số lẻ
Số chia hết cho 2 là : 98 ; 1000 ; 744 ; 7536 ; 5782
Số không chia hết cho 2 là :35 ; 89 ; 867 ; 84683 ; 8401
THỰC HÀNH
Bài 2: a. Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết
cho 2.
b. Viết hai số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết
cho 2
Bài 3: a. Với 3 chữ số 3; 4 ; 6 hãy viết các số chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
b. Với 3 chữ số 3; 5 ; 6 hãy viết các số lẻ có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
346 ; 364 ; 436 ; 634
365 ; 563 ; 653 ; 635
Bài 4: a. Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:
340 ; 342 ; 344 ; . . . ; . . . ; 350
Bài 4: b. Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm:
8347 ; 8349 ; 8351 ; . . . ; . . . ; 8357
346 348
8353 8355
Kính chúc các thầy cô giáo mạnh khỏe!
Chúc các em chăm ngoan, học giỏi !
Bi: D?u hi?u chia h?t cho 2
Giáo viên: Nguyễn Thị Quyên
Trêng TiÓu häc LÊ THẾ HIẾU
bài giảng điện tử
Thứ tư ngày 29 tháng 12 năm 2009
TOÁN
Kiểm tra bài cũ
Đặt tính rồi tính
2120 : 424 1935 : 354
Thứ tư ngày 29 tháng 12 năm 2009
TOÁN
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2
10
32
14
36
28
33
37
CÁC SỐ CHIA HẾT CHO 2
CÁC SỐ KHÔNG CHIA HẾT CHO 2
a- Thực hiện phép chia các số sau cho 2
rồi phân thành 2 nhóm và ghi vào bảng sau
10; 36; 32; 33; 11; 14; 15; 29; 28 ; 37
11
15
29
b- DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2
Các số có chữ số tận cùng là 0,2,4,6,8 thì chia hết cho 2.
Các số có chữ số tận cùng là 1,3,5,7, thì không chia hết cho 2
Số chia hết cho 2 gọi là số chẵn
Số không chia hết cho 2 gọi là số lẻ
THỰC HÀNH
Bài 1: Trong các số 35 ; 89 ; 98; 1000 ; 744 ; 867 ; 7536 ; 84683 ; 5782 ; 8401
Số nào chia hết cho 2 ?
b. Số nào không chia hết cho 2 ?
Số chia hết cho 2 gọi là số chẵn
Số không chia hết cho 2 gọi là số lẻ
Số chia hết cho 2 là : 98 ; 1000 ; 744 ; 7536 ; 5782
Số không chia hết cho 2 là :35 ; 89 ; 867 ; 84683 ; 8401
THỰC HÀNH
Bài 2: a. Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết
cho 2.
b. Viết hai số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết
cho 2
Bài 3: a. Với 3 chữ số 3; 4 ; 6 hãy viết các số chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
b. Với 3 chữ số 3; 5 ; 6 hãy viết các số lẻ có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
346 ; 364 ; 436 ; 634
365 ; 563 ; 653 ; 635
Bài 4: a. Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:
340 ; 342 ; 344 ; . . . ; . . . ; 350
Bài 4: b. Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm:
8347 ; 8349 ; 8351 ; . . . ; . . . ; 8357
346 348
8353 8355
Kính chúc các thầy cô giáo mạnh khỏe!
Chúc các em chăm ngoan, học giỏi !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Quyên
Dung lượng: 250,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)