Dấu hiệu chia hết cho 2

Chia sẻ bởi Lê Hữu Đức | Ngày 11/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: Dấu hiệu chia hết cho 2 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN DUYÊN HẢI
TRƯỜNG TIỂU HỌC LONG TOÀN A
BÀI GIẢNG GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
GIÁO VIÊN: CAO VĂN NGOAN
TRÂN TRỌNG KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
Bµi h¸t:Thật là hay
MÔN: TOÁN - LỚP 4
BÀI: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
1. Đặt tính, rồi tính:
a) 39 870 : 123 b) 25 863 : 251
39 8’70 123
2 9 7 324
5 10
18
25 8’63 251
7 63 103
10

Thực hiện cá nhân
Dấu hiệu chia hết cho 2
a) Ví dụ:
10 : 2 =
32 : 2 =
14 : 2 =
36 : 2 =
28 : 2 =
11 : 2 =
33 : 2 =
15 : 2 =
37 : 2 =
29 : 2 =
16 (dư 1)
5
0
2
4
6
8
1
3
5
7
9
16
7
18
14
5 (dư 1)
7 (dư 1)
18 (dư 1)
14 (dư 1)
Thực hiện cá nhân
Dấu hiệu chia hết cho 2
b) Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2.
+ Số không chia hết cho 2 là số lẻ
* Chaỳng haùn: 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 ; ..; 567 ; 569 ; 571 ;...
laứ caực soỏ leỷ.
c) Số chẵn, số lẻ.
+ S� chia h�t cho 2 l� s� ch�n.
* Chẳng hạn: 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; ..;156 ; 158 ; 160 ;....
là các số chẵn.
* Chú ý: Các số có chữ số tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9 thì không chia hết cho 2.
35
89
98
1000
744
8401
5782
84683
7536
867
Số chia hết
cho 2
Số không
chia hết
cho 2
Bài 1: Trong các số sau:
a) Sè nµo chia hÕt cho 2 ? Sè nµo kh«ng chia hÕt cho 2 ?
Ho?t d?ng 1
Th?o lu?n nhúm
35
89
98
1000
744
8401
5782
84683
7536
867
Số chia hết
cho 2
Số không
chia hết
cho 2
Bài 1: Trong các số sau:
a) Sè nµo chia hÕt cho 2 ? Sè nµo kh«ng chia hÕt cho 2 ?
Ho?t d?ng 1
Ho?t d?ng 2
Bài 2: a) Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2.
b) Viết hai số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết cho 2.
Bài 4: a) Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:
340 ; 342 ; 344 ; . ..; . .; 350.
b) Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm:
8 347 ; 8 349 ; 8 351 ; . ..; . ...; 8 357.
Ho?t d?ng 3
Luật chơi:
Mỗi câu hỏi có 3 đáp án: A, B, C . Caực em lựa chọn đáp án đúng .
Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu hỏi là 10 giây.
Bạn chọn đáp án nào?
TROỉ CHOI
Dấu hiệu chia hết cho 2
+ Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2.
+ Caực soỏ coự chửừ soỏ taọn cuứng laứ 1, 3; 5; 7; 9 thỡ khoõng chia heỏt cho 2.
- Số chia hết cho 2 là số chẵn.
- Số không chia hết cho 2 là số lẻ.
Bài taọp 3: a) ;b) Trang: 95 saựch giaựo khoa.
B�i t?p v? nh�
Mạnh khỏe & Hạnh phúc
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Hữu Đức
Dung lượng: 11,88MB| Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)