Dấu hiệu chia hết cho 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thương |
Ngày 11/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Dấu hiệu chia hết cho 2 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Quý thầy cô giáo về dự
Hội giảng cụm 1
Giáo viên : Vũ Thị Phương
Trường Tiểu học Trác Văn
Kiểm tra bài cũ:
Tính:
Thứ bảy ngày 25 tháng 12 năm 2010
Toán
24675 + 45327 8634 - 3059
24675
+
45327
70002
8634
-
3059
5575
a) Ví dụ
10 : 2
32 : 2
14 : 2
36 : 2
28 : 2
Dấu hiệu chia hết cho 2
11 : 2
33 : 2
15 : 2
37 : 2
29 : 2
= 5 (dư 1)
= 16 (dư 1)
= 7 (dư 1)
= 18 (dư 1)
= 14 (dư 1)
= 5
= 16
= 7
= 18
= 14
0
2
4
6
8
1
3
5
7
9
Thứ bảy ngày 25 tháng 12 năm 2010
Toán
Toán
a) Ví dụ
10 : 2
32 : 2
14 : 2
36 : 2
28 : 2
Dấu hiệu chia hết cho 2
11 : 2
33 : 2
15 : 2
37 : 2
29 : 2
= 5 (dư 1)
= 16 (dư 1)
= 7 (dư 1)
= 18 (dư 1)
= 14 (dư 1)
= 5
= 16
= 7
= 18
= 14
Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2.
b) Dấu hiệu chia hết cho 2
Chú ý: Các số có chữ số tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9 thì không chia hết cho 2.
c) Số chẵn
, số lẻ
Số chia hết cho 2 là số chẵn.
Chẳng hạn : 0; 2; 4; 6; 8;.; 156; 158; 168;.là các số chẵn.
Số không chia hết cho 2 là số lẻ.
Chẳng hạn : 1; 3; 5; 7; 9;.; 567; 569; 571;.là các số lẻ.
Dấu hiệu chia hết cho 2
Thứ bảy ngày 25 tháng 12 năm 2010
Toán
Bài 1: Trong các số 35; 89; 98; 1000; 744; 867; 7536; 84 683; 5782; 8401:
Số nào chia hết cho 2 ?
Số nào không chia hết cho 2 ?
Bài làm
a) Số chia hết cho 2 là : 98; 1000; 744; 7536; 5782.
b) Số không chia hết cho 2 là: 35; 89; 867; 84 683; 8401.
Dấu hiệu chia hết cho 2
Thứ bảy ngày 25 tháng 12 năm 2010
Toán
Bài 1:
Bài 2: a) Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2.
b) Viết hai số có ba chữ số , mỗi số đều không chia hết cho 2.
Bài làm
Bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2 là: 18; 34; 62; 96.
Hai số có ba chữ số , mỗi số đều không chia hết cho 2 là: 587; 735.
Thứ bảy ngày 25 tháng 12 năm 2010
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 2
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3: a) Với ba chữ số 3; 4; 6 hãy viết các số chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
Bài làm
Các số: 346; 436; 634.
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC
CHÚC THẦY CÔ SỨC KHOẺ, CÁC EM HỌC TẬP TỐT
Kính chúc các thầy cô giáo mạnh khỏe, hạnh phúc
Chúc các em chăm ngoan học giỏi
Kết đoàn - Chăm ngoan - Học giỏi
49 + 25
Bước 1: Đặt tính
49
25
+
Hàng đơn vị thẳng cột với hàng đơn vị.
Hàng chục thẳng cột với hàng chục.
49 + 25
Bước 2: Tính
49
4
.
7
Tính từ phải sang trái, bắt đầu từ hàng đơn vị.
9 cộng 5 bằng 14,
viết 4, nhớ1.
4 cộng 2 bằng 6,
thêm 1 bằng 7,
viết 7.
Tính từ phải sang trái, bắt đầu từ hàng đơn vị.
Hàng đơn vị thẳng cột với hàng đơn vị.
Hàng chục thẳng cột với hàng chục.
Muốn tính tổng hai số trong phạm vi 100, ta thực hiện mấy bước?
Bước 1: Đặt tính
Bước 2: Tính
Bài 1: Tính
93
72
36
93
Bài 3:
Lớp 2A có 29 học sinh, lớp 2B có 25 học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh?
Lớp 2A:
29 học sinh
Lớp 2B:
25 học sinh
? học sinh
Tóm tắt:
Hội giảng cụm 1
Giáo viên : Vũ Thị Phương
Trường Tiểu học Trác Văn
Kiểm tra bài cũ:
Tính:
Thứ bảy ngày 25 tháng 12 năm 2010
Toán
24675 + 45327 8634 - 3059
24675
+
45327
70002
8634
-
3059
5575
a) Ví dụ
10 : 2
32 : 2
14 : 2
36 : 2
28 : 2
Dấu hiệu chia hết cho 2
11 : 2
33 : 2
15 : 2
37 : 2
29 : 2
= 5 (dư 1)
= 16 (dư 1)
= 7 (dư 1)
= 18 (dư 1)
= 14 (dư 1)
= 5
= 16
= 7
= 18
= 14
0
2
4
6
8
1
3
5
7
9
Thứ bảy ngày 25 tháng 12 năm 2010
Toán
Toán
a) Ví dụ
10 : 2
32 : 2
14 : 2
36 : 2
28 : 2
Dấu hiệu chia hết cho 2
11 : 2
33 : 2
15 : 2
37 : 2
29 : 2
= 5 (dư 1)
= 16 (dư 1)
= 7 (dư 1)
= 18 (dư 1)
= 14 (dư 1)
= 5
= 16
= 7
= 18
= 14
Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2.
b) Dấu hiệu chia hết cho 2
Chú ý: Các số có chữ số tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9 thì không chia hết cho 2.
c) Số chẵn
, số lẻ
Số chia hết cho 2 là số chẵn.
Chẳng hạn : 0; 2; 4; 6; 8;.; 156; 158; 168;.là các số chẵn.
Số không chia hết cho 2 là số lẻ.
Chẳng hạn : 1; 3; 5; 7; 9;.; 567; 569; 571;.là các số lẻ.
Dấu hiệu chia hết cho 2
Thứ bảy ngày 25 tháng 12 năm 2010
Toán
Bài 1: Trong các số 35; 89; 98; 1000; 744; 867; 7536; 84 683; 5782; 8401:
Số nào chia hết cho 2 ?
Số nào không chia hết cho 2 ?
Bài làm
a) Số chia hết cho 2 là : 98; 1000; 744; 7536; 5782.
b) Số không chia hết cho 2 là: 35; 89; 867; 84 683; 8401.
Dấu hiệu chia hết cho 2
Thứ bảy ngày 25 tháng 12 năm 2010
Toán
Bài 1:
Bài 2: a) Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2.
b) Viết hai số có ba chữ số , mỗi số đều không chia hết cho 2.
Bài làm
Bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2 là: 18; 34; 62; 96.
Hai số có ba chữ số , mỗi số đều không chia hết cho 2 là: 587; 735.
Thứ bảy ngày 25 tháng 12 năm 2010
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 2
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3: a) Với ba chữ số 3; 4; 6 hãy viết các số chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
Bài làm
Các số: 346; 436; 634.
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC
CHÚC THẦY CÔ SỨC KHOẺ, CÁC EM HỌC TẬP TỐT
Kính chúc các thầy cô giáo mạnh khỏe, hạnh phúc
Chúc các em chăm ngoan học giỏi
Kết đoàn - Chăm ngoan - Học giỏi
49 + 25
Bước 1: Đặt tính
49
25
+
Hàng đơn vị thẳng cột với hàng đơn vị.
Hàng chục thẳng cột với hàng chục.
49 + 25
Bước 2: Tính
49
4
.
7
Tính từ phải sang trái, bắt đầu từ hàng đơn vị.
9 cộng 5 bằng 14,
viết 4, nhớ1.
4 cộng 2 bằng 6,
thêm 1 bằng 7,
viết 7.
Tính từ phải sang trái, bắt đầu từ hàng đơn vị.
Hàng đơn vị thẳng cột với hàng đơn vị.
Hàng chục thẳng cột với hàng chục.
Muốn tính tổng hai số trong phạm vi 100, ta thực hiện mấy bước?
Bước 1: Đặt tính
Bước 2: Tính
Bài 1: Tính
93
72
36
93
Bài 3:
Lớp 2A có 29 học sinh, lớp 2B có 25 học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh?
Lớp 2A:
29 học sinh
Lớp 2B:
25 học sinh
? học sinh
Tóm tắt:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thương
Dung lượng: 8,08MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)