Dấu hiệu chia hết cho 2
Chia sẻ bởi Nguyên Đô Xuân Nguyên |
Ngày 11/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Dấu hiệu chia hết cho 2 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN KHÁNH DƯ
Lớp 4/1
MÔN TOÁN
Bài : Dấu hiệu chia hết cho 2
GV:Nguyễn Đỗ Xuân Nguyện
Kiểm bài cũ
Thứ hai
1
0
2
3
4
5
6
7
Chủ nhật
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Ngày
Giờ
a) Ngày nào có mưa với số giờ nhiều nhất ?
b) Ngày thứ sáu có mưa trong mấy giờ ?
c) Ngày không có mưa trong tuần lễ là thứ mấy ?
SỐ GiỜ CÓ MƯA
Các số có chữ số tận cùng là 0 , 2 , 4 , 6 , 8 thì chia hết cho 2. Đó là những số chẵn.
Thứ tư ngày 9 tháng 12 năm 2009
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 2
1/ Tính :
10 : 2 =
32 : 2 =
14 : 2 =
36 : 2 =
28 : 2 =
11 : 2 =
33 : 2 =
15 : 2 =
37 : 2 =
29 : 2 =
5
16
7
18
14
5 (dư 1)
16 (dư 1)
7 (dư 1)
18 (dư 1)
14 (dư 1)
Nêu các số chia hết cho 2 ?
Các số này có chữ số tận cùng là bao nhiêu ?
Vậy các số có chữ số tận cùng là bao nhiêu thì chia hết cho 2 ?
Thứ tư ngày 9 tháng 12 năm 2009
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 2
1/ Ví dụ :
10 : 2 =
32 : 2 =
14 : 2 =
36 : 2 =
28 : 2 =
11 : 2 =
33 : 2 =
15 : 2 =
37 : 2 =
29 : 2 =
5
16
7
18
14
5 (dư 1)
16 (dư 1)
7 (dư 1)
18 (dư 1)
14 (dư 1)
Nêu các số không chia hết cho 2 ?
Các số không chia hết cho 2 có chữ số tận cùng là bao nhiêu ?
Các số có chữ số tận cùng là 1 , 3 , 5 , 7 , 9 thì không chia hết cho 2 . Đó là những số lẽ.
Thứ tư ngày 9 tháng 12 năm 2009
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 2
1/ Ví dụ :
10 : 2 =
32 : 2 =
14 : 2 =
36 : 2 =
28 : 2 =
11 : 2 =
33 : 2 =
15 : 2 =
37 : 2 =
29 : 2 =
5
16
7
18
14
5 (dư 1)
16 (dư 1)
7 (dư 1)
18 (dư 1)
14 (dư 1)
2/ Ghi nhớ:
- Các số có chữ số tận cùng là 0 , 2 , 4 , 6 , 8 thì chia hết cho 2.
Đó là những số chẵn.
Các số có chữ số tận cùng là 1 , 3 , 5 , 7 , 9 thì không chia hết cho 2 .
Đó là những số lẽ.
NHÓM ĐÔI
Nêu vài số chẵn ?
Nêu vài số lẽ ?
2/ Ghi nhớ:
- Các số có chữ số tận cùng là 0 , 2 , 4 , 6 , 8 thì chia hết cho 2.
Đó là những số chẵn.
Các số có chữ số tận cùng là 1 , 3 , 5 , 7 , 9 thì không chia hết cho 2 .
Đó là những số lẽ.
LUYỆN TẬP
Bài 1: Trong các số 35 ; 89 ; 98 ; 1000 ; 744 ; 867 ; 7536 ;
84683 ; 5782 ; 8401
a/ Số nào chia hết cho 2 ?
b/ Số nào không chia hết cho 2 ?
Các số: 98 ; 1000 ; 744 ; 7536 ; 5782 chia hết cho 2
Các số 35 ; 89 ; 867 ; 84683 ; 8401 không chia hết cho 2
Bài 2:
a) Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2.
b) Viết hai số có ba chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2.
Bài 3:
a) Với ba chữ số 3 ; 4 ; 6 hãy viết các số chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
Các chữ số cuối chỉ có thể lần lượt là 4 ; 6
Các chữ số đầu có thể lần lượt là 3 ; 4 ; 6
b) Với ba chữ số 3 ; 5 ; 6 hãy viết các số lẽ có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
( Tương tự, về nhà làm bài )
Bài 4:
a) Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:
340 ; 342 ; 344 ; ……. ; ……. ; 350
b) Viết số lẽ thích hợp vào chỗ chấm:
8347 ; 8349 ; 8351 ; ……. ; ……. ; 8357
( Tương tự, về nhà làm bài )
346
348
GHI NHỚ
Các số có chữ số tận cùng là 0 , 2 , 4 , 6 , 8 thì chia hết cho 2. Đó là những số chẵn.
Các số có chữ số tận cùng là 1 , 3 , 5 , 7 , 9 thì không chia hết cho 2 . Đó là những số lẽ.
Học thuộc ghi nhớ
- Về nhà làm bài 3b, 4b.
- Làm các bài trong vở BT
Xem trước : “Dấu hiệu chia hết cho 5”
Dặn dò
Xin chân thành cám ơn quý Thầy Cô đến dự. Hẹn gặp lại !
Lớp 4/1
MÔN TOÁN
Bài : Dấu hiệu chia hết cho 2
GV:Nguyễn Đỗ Xuân Nguyện
Kiểm bài cũ
Thứ hai
1
0
2
3
4
5
6
7
Chủ nhật
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Ngày
Giờ
a) Ngày nào có mưa với số giờ nhiều nhất ?
b) Ngày thứ sáu có mưa trong mấy giờ ?
c) Ngày không có mưa trong tuần lễ là thứ mấy ?
SỐ GiỜ CÓ MƯA
Các số có chữ số tận cùng là 0 , 2 , 4 , 6 , 8 thì chia hết cho 2. Đó là những số chẵn.
Thứ tư ngày 9 tháng 12 năm 2009
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 2
1/ Tính :
10 : 2 =
32 : 2 =
14 : 2 =
36 : 2 =
28 : 2 =
11 : 2 =
33 : 2 =
15 : 2 =
37 : 2 =
29 : 2 =
5
16
7
18
14
5 (dư 1)
16 (dư 1)
7 (dư 1)
18 (dư 1)
14 (dư 1)
Nêu các số chia hết cho 2 ?
Các số này có chữ số tận cùng là bao nhiêu ?
Vậy các số có chữ số tận cùng là bao nhiêu thì chia hết cho 2 ?
Thứ tư ngày 9 tháng 12 năm 2009
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 2
1/ Ví dụ :
10 : 2 =
32 : 2 =
14 : 2 =
36 : 2 =
28 : 2 =
11 : 2 =
33 : 2 =
15 : 2 =
37 : 2 =
29 : 2 =
5
16
7
18
14
5 (dư 1)
16 (dư 1)
7 (dư 1)
18 (dư 1)
14 (dư 1)
Nêu các số không chia hết cho 2 ?
Các số không chia hết cho 2 có chữ số tận cùng là bao nhiêu ?
Các số có chữ số tận cùng là 1 , 3 , 5 , 7 , 9 thì không chia hết cho 2 . Đó là những số lẽ.
Thứ tư ngày 9 tháng 12 năm 2009
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 2
1/ Ví dụ :
10 : 2 =
32 : 2 =
14 : 2 =
36 : 2 =
28 : 2 =
11 : 2 =
33 : 2 =
15 : 2 =
37 : 2 =
29 : 2 =
5
16
7
18
14
5 (dư 1)
16 (dư 1)
7 (dư 1)
18 (dư 1)
14 (dư 1)
2/ Ghi nhớ:
- Các số có chữ số tận cùng là 0 , 2 , 4 , 6 , 8 thì chia hết cho 2.
Đó là những số chẵn.
Các số có chữ số tận cùng là 1 , 3 , 5 , 7 , 9 thì không chia hết cho 2 .
Đó là những số lẽ.
NHÓM ĐÔI
Nêu vài số chẵn ?
Nêu vài số lẽ ?
2/ Ghi nhớ:
- Các số có chữ số tận cùng là 0 , 2 , 4 , 6 , 8 thì chia hết cho 2.
Đó là những số chẵn.
Các số có chữ số tận cùng là 1 , 3 , 5 , 7 , 9 thì không chia hết cho 2 .
Đó là những số lẽ.
LUYỆN TẬP
Bài 1: Trong các số 35 ; 89 ; 98 ; 1000 ; 744 ; 867 ; 7536 ;
84683 ; 5782 ; 8401
a/ Số nào chia hết cho 2 ?
b/ Số nào không chia hết cho 2 ?
Các số: 98 ; 1000 ; 744 ; 7536 ; 5782 chia hết cho 2
Các số 35 ; 89 ; 867 ; 84683 ; 8401 không chia hết cho 2
Bài 2:
a) Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2.
b) Viết hai số có ba chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2.
Bài 3:
a) Với ba chữ số 3 ; 4 ; 6 hãy viết các số chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
Các chữ số cuối chỉ có thể lần lượt là 4 ; 6
Các chữ số đầu có thể lần lượt là 3 ; 4 ; 6
b) Với ba chữ số 3 ; 5 ; 6 hãy viết các số lẽ có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
( Tương tự, về nhà làm bài )
Bài 4:
a) Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:
340 ; 342 ; 344 ; ……. ; ……. ; 350
b) Viết số lẽ thích hợp vào chỗ chấm:
8347 ; 8349 ; 8351 ; ……. ; ……. ; 8357
( Tương tự, về nhà làm bài )
346
348
GHI NHỚ
Các số có chữ số tận cùng là 0 , 2 , 4 , 6 , 8 thì chia hết cho 2. Đó là những số chẵn.
Các số có chữ số tận cùng là 1 , 3 , 5 , 7 , 9 thì không chia hết cho 2 . Đó là những số lẽ.
Học thuộc ghi nhớ
- Về nhà làm bài 3b, 4b.
- Làm các bài trong vở BT
Xem trước : “Dấu hiệu chia hết cho 5”
Dặn dò
Xin chân thành cám ơn quý Thầy Cô đến dự. Hẹn gặp lại !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyên Đô Xuân Nguyên
Dung lượng: 632,91KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)