Dấu hiệu chia hết cho 2

Chia sẻ bởi Nguyễn Ph­Uong Lan | Ngày 11/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: Dấu hiệu chia hết cho 2 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Thiết Kế Bài Giảng
Môn
Toán - Lớp 4
dấu hiệu chia hết cho 2
Giáo viên hướng dẫn : Đào Quang Trung
Người thiết kế : Nguyễn hồng thảo
Lớp : Tại chức K7B Hà Nội
Khoa : Giáo dục tiểu học - ĐHSP Hà Nội
Bài mới
Dấu hiệu chia hết cho 2
Cho các số sau:
1420 ; 2462 ; 1384 ; 1406 ; 1911 ; 2833 ; 4635 ; 3617
Dựa vào tính toán và các bảng chia đã học, hãy tìm trong các số trên số nào chia hết cho 2 và những số nào không chia hết cho 2 để điền vào cột tương ứng sau:
Các số chia hết cho 2 sẽ là:
1420 ; 2462 ;
1384 ; 1436 ;
Các số không hết cho 2 sẽ là:
1911 ; 2833 ;
4635 ; 3617 ;
Nhận xét về điểm chung giữa các số tự nhiên chia hết cho 2?
Có các số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2.
Vậy các con có nhận xét về điểm chung giữa các số tự nhiên không chia hết cho 2?
Các số tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9 thì không chia hết cho 2.
Bài mới
Dấu hiệu chia hết cho 2
Số chẵn và số lẻ:
Quan sát các số sau:
1420 ; 2422 ; 1424 ; 1426 ; 1428
1311 ; 1313 ; 1315 ; 1317 ; 1319
Các số nào chia hết cho 2 ? Vì sao?
Các số không chia hết cho 2:
1420 ; 2422 ; 1424 ; 1426 ; 1428
Vì tận cùng của các số đó là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8
Các số nào không chia hết cho 2 ? Vì sao?
1311 ; 1313 ; 1315 ; 1317 ; 1319
Vì tận cùng của các số đó là 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9
Luyện tập thực hành
Bài 1: Cho các số sau:
35 ; 89 ; 98 ; 1000 ; 744 ; 867
7536 ; 84683 ; 5782 ; 8401
Những số nào chia hết cho 2?
98
1000
744
7536
5782
Những số nào không chia hết cho 2?
Những số chia hết cho 2 là:
98 ; 1000 ; 744 ; 7536 ; 5782
Những số không chia hết cho 2 là:
35 ; 89 ; 867 ; 84685 ; 8401
Luyện tập thực hành
Bài 2:
a) Viết 4 số có 2 chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2.
b) Viết 4 số có 3 chữ số, mỗi số đều không chia hết cho 2.
44 ; 48 ; 40 ; 26 ; ...
331 ; 333 ; 335 ; ...
Luyện tập thực hành
Bài 3:
a) Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2 lập các số chẵn có 3 chữ số chia hết cho 2 từ các chữ số 3; 4; 6 cho trước (Mỗi số có cả 3 chữ số đó).
Để lập được số theo đúng yêu cầu ta cần chú ý điều gì?
Chữ số hàng đơn vị của các số phải là 0; 2; 4; 6; 8.
Vậy các số chia hết cho 2 từ các số cho trước sẽ là
346 ; 364 ; 436 ; 634
b) Lập các số có 3 chữ số không chia hết cho 2 từ các chữ số 3; 5; 6 cho trước. (Mỗi số có cả 3 chữ số đó)
Các số không chia hết cho 2 là những số có chữ số hàng đơn vị là 1; 3; 5; 7; 9. Các số đó sẽ là:
365 ; 635 ; 563 ; 653
Luyện tập thực hành
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Điền số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:
390 ; 392 ; 394 ; ..... ; ..... ; 390
396
398
b) Điền số lẻ thích hợp vào chỗ chấm:
8347 ; 8349 ; 8351 ; ....... ; ....... ; 8357
8353
8355
Con sẽ điền số nào vào chỗ chấm để số đó thoả mãn yêu cầu đầu bài?
Những số chia hết cho 2 là những số chẵn có tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8.
Những số không chia hết cho 2 là những số lẻ có tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Ph­Uong Lan
Dung lượng: 159,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)