Dấu hiệu chia hết cho 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hường |
Ngày 11/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Dấu hiệu chia hết cho 2 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Thứ tư ngày 15 tháng 12 năm 2010
Tiết 83
35
87
68
1000
542
765
1236
541
Thứ tư ngày 15 tháng 12 năm 2010
Tiết 83
2 : 2 =
14 : 2 =
10 : 2 =
16 : 2 =
3 : 2 =
15 : 2 =
11 : 2 =
17 : 2 =
1) Ví dụ
18 : 2 =
19 : 2 =
1
7
9
8
5
9 dư 1
8 dư 1
5 dư 1
7 dư 1
1 dư 1
14 : 2 =
Thứ tư ngày 15 tháng 12 năm 2010
Tiết 83
2 : 2 =
10 : 2 =
14 : 2 =
16 : 2 =
1) Ví dụ
18 : 2 =
1
5
9
8
7
Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2.
Số chia hết cho 2 được gọi là số chẵn. Hay các số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 được gọi là số chẵn.
8
6
4
0
2
Thứ tư ngày 15 tháng 12 năm 2010
Tiết 83
3 : 2 =
11 : 2 =
15 : 2 =
17 : 2 =
19 : 2 =
9 dư 1
8 dư 1
7 dư 1
5 dư 1
1 dư 1
Các số có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9 thì không chia hết cho 2.
Số không chi hết cho 2 được gọi là số lẻ.Hay số có tận cùng là 1, 3, 5,7,9 được gọi là số lẻ.
5
1
9
7
3
Thứ tư ngày 15 tháng 12 năm 2010
Tiết 83
Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2.
Số chia hết cho 2 được gọi là số chẵn. Hay các số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 được gọi là số chẵn.
Các số có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9 thì không chia hết cho 2.
Số không chi hết cho 2 được gọi là số lẻ.Hay số có tận cùng là 1, 3, 5,7,9 được gọi là số lẻ.
35
89
98
1000
744
8401
5782
84683
7536
867
Số chia hết
cho 2
Số không
chia hết
cho 2
Bài 1: Trong các số sau:
a) Sè nµo chia hÕt cho 2 ? Sè nµo kh«ng chia hÕt cho 2 ?
Th?o lu?n nhúm
*Luyện tập
Bài 2:
Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2
Viết hai số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết cho 2.
Với ba chữ số 3; 4; 6 hãy viết các số chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
Với ba chữ số 3; 4; 6 hãy viết các số chẵn
có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
Thứ tư ngày 15 tháng 12 năm 2010
Tiết 83
35
87
68
1000
542
765
1236
541
Tiết 83
35
87
68
1000
542
765
1236
541
Thứ tư ngày 15 tháng 12 năm 2010
Tiết 83
2 : 2 =
14 : 2 =
10 : 2 =
16 : 2 =
3 : 2 =
15 : 2 =
11 : 2 =
17 : 2 =
1) Ví dụ
18 : 2 =
19 : 2 =
1
7
9
8
5
9 dư 1
8 dư 1
5 dư 1
7 dư 1
1 dư 1
14 : 2 =
Thứ tư ngày 15 tháng 12 năm 2010
Tiết 83
2 : 2 =
10 : 2 =
14 : 2 =
16 : 2 =
1) Ví dụ
18 : 2 =
1
5
9
8
7
Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2.
Số chia hết cho 2 được gọi là số chẵn. Hay các số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 được gọi là số chẵn.
8
6
4
0
2
Thứ tư ngày 15 tháng 12 năm 2010
Tiết 83
3 : 2 =
11 : 2 =
15 : 2 =
17 : 2 =
19 : 2 =
9 dư 1
8 dư 1
7 dư 1
5 dư 1
1 dư 1
Các số có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9 thì không chia hết cho 2.
Số không chi hết cho 2 được gọi là số lẻ.Hay số có tận cùng là 1, 3, 5,7,9 được gọi là số lẻ.
5
1
9
7
3
Thứ tư ngày 15 tháng 12 năm 2010
Tiết 83
Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2.
Số chia hết cho 2 được gọi là số chẵn. Hay các số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 được gọi là số chẵn.
Các số có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9 thì không chia hết cho 2.
Số không chi hết cho 2 được gọi là số lẻ.Hay số có tận cùng là 1, 3, 5,7,9 được gọi là số lẻ.
35
89
98
1000
744
8401
5782
84683
7536
867
Số chia hết
cho 2
Số không
chia hết
cho 2
Bài 1: Trong các số sau:
a) Sè nµo chia hÕt cho 2 ? Sè nµo kh«ng chia hÕt cho 2 ?
Th?o lu?n nhúm
*Luyện tập
Bài 2:
Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2
Viết hai số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết cho 2.
Với ba chữ số 3; 4; 6 hãy viết các số chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
Với ba chữ số 3; 4; 6 hãy viết các số chẵn
có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
Thứ tư ngày 15 tháng 12 năm 2010
Tiết 83
35
87
68
1000
542
765
1236
541
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hường
Dung lượng: 2,30MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)