Dấu hiệu chia hết cho 2
Chia sẻ bởi Mai Việc Nhân |
Ngày 11/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Dấu hiệu chia hết cho 2 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Chào mừng quý thầy cô
đến với giờ học toan
lớp 4A
Ki?m tra bài cũ
b) 25863 : 251
a) 39852 : 123
c) 30395 : 217
Đặt tính rồi tính
Dấu hiệu chia hết cho 2
Thứ tư ngày 14 tháng 12 năm 2011
Toán
Ví dụ:
10 : 2 = 5
32 : 2 = 16
14 : 2 = 7
36 : 2 = 18
28 : 2 = 14
11 : 2 = 5 (dư 1)
33 : 2 = 16 (dư 1)
15 : 2 = 7 ( dư 1)
37 : 2 = 18 ( dư 1)
29 : 2 = 14 ( dư 1)
b) Dấu hiệu chia hết cho 2
* Chú ý : Các số có chữ số tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 thì không chia hết cho 2.
Các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2.
- Số chia hết cho 2 là số chẵn
VD: 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; .. 156 ; 158; 160 ; . là các số chẵn
- Số không chia hết cho 2 là số lẻ
VD: 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; . 567 ; 569 ; 571 ; . là các số lẻ
c) Số chẵn, số lẻ
Số nào chia hết cho 2 ?
b) Số nào không chia hết cho 2?
Thực hành
Bài 1: Trong các số 35 ; 89 ; 98 ; 1000;
744 ; 867 ; 7536 ; 84683 ; 5782 ; 8401
98 ; 1000 ; 744 ; 7536; 5782
35 ; 89 ; 867; 84683 ; 8401
Bài 2:
Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2?
b) Viết hai số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết cho 2?
26 ; 30 ; 58 ; 98
333 ; 999
Thi dua
V?i ba ch? s? 3 ; 4 ; 6 hãy viết các số chẳn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
Chúc
Thầy
vui
khỏe
Các
Cô
đến với giờ học toan
lớp 4A
Ki?m tra bài cũ
b) 25863 : 251
a) 39852 : 123
c) 30395 : 217
Đặt tính rồi tính
Dấu hiệu chia hết cho 2
Thứ tư ngày 14 tháng 12 năm 2011
Toán
Ví dụ:
10 : 2 = 5
32 : 2 = 16
14 : 2 = 7
36 : 2 = 18
28 : 2 = 14
11 : 2 = 5 (dư 1)
33 : 2 = 16 (dư 1)
15 : 2 = 7 ( dư 1)
37 : 2 = 18 ( dư 1)
29 : 2 = 14 ( dư 1)
b) Dấu hiệu chia hết cho 2
* Chú ý : Các số có chữ số tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 thì không chia hết cho 2.
Các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2.
- Số chia hết cho 2 là số chẵn
VD: 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; .. 156 ; 158; 160 ; . là các số chẵn
- Số không chia hết cho 2 là số lẻ
VD: 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; . 567 ; 569 ; 571 ; . là các số lẻ
c) Số chẵn, số lẻ
Số nào chia hết cho 2 ?
b) Số nào không chia hết cho 2?
Thực hành
Bài 1: Trong các số 35 ; 89 ; 98 ; 1000;
744 ; 867 ; 7536 ; 84683 ; 5782 ; 8401
98 ; 1000 ; 744 ; 7536; 5782
35 ; 89 ; 867; 84683 ; 8401
Bài 2:
Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2?
b) Viết hai số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết cho 2?
26 ; 30 ; 58 ; 98
333 ; 999
Thi dua
V?i ba ch? s? 3 ; 4 ; 6 hãy viết các số chẳn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
Chúc
Thầy
vui
khỏe
Các
Cô
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Việc Nhân
Dung lượng: 503,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)