Dấu hiệu chia hết cho 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Thơm |
Ngày 11/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: Dấu hiệu chia hết cho 2 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2
Số chia hết cho 2 gọi là số chẵn.
Số không chia hết cho 2 gọi là số lẻ.
Ví dụ:
Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 là số chẵn.
Ví dụ:
Các số có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9 là số lẻ.
Bài 1: Trong các số 35,89;1000;744;867;7536;84683;5782;8401.Số nào chia hết cho 2? Số nào không chia hết cho 2?
35
89
98
1000
744
867
7536
84683
5782
8401
Bài 2:
Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2.
Viết hai số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết cho 2.
a) Với ba chữ số 3; 4; 6 hãy viết các số chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
Bài 3:
+ Số có 3 chữ số
+ Là số chẵn
+ Có cả ba chữ số 3,4,6
a) Với ba chữ số 3; 4; 6 hãy viết các số chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
Bài 3:
Cỏc s? dú l: 346; 364; 436; 634
b) Với ba chữ số 3; 5; 6 hãy viết các số lẻ có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
Bài 3:
+ Số có 3 chữ số
+ Là số lẻ
+ Có cả ba chữ số 3,5,6
b) Với ba chữ số 3; 5; 6 hãy viết các số lẻ có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
Bài 3:
Cỏc s? dú l: 365; 563; 635; 653
b. Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm (....)
8347; 8349; 8351; ; ; 8357
Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm (....)
340; 342; 344; ; ; 350
Bài 4:
348
346
…
…
…
…
8353
8355
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2
Số chia hết cho 2 gọi là số chẵn.
Số không chia hết cho 2 gọi là số lẻ.
Ví dụ:
Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 là số chẵn.
Ví dụ:
Các số có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9 là số lẻ.
Bài 1: Trong các số 35,89;1000;744;867;7536;84683;5782;8401.Số nào chia hết cho 2? Số nào không chia hết cho 2?
35
89
98
1000
744
867
7536
84683
5782
8401
Bài 2:
Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2.
Viết hai số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết cho 2.
a) Với ba chữ số 3; 4; 6 hãy viết các số chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
Bài 3:
+ Số có 3 chữ số
+ Là số chẵn
+ Có cả ba chữ số 3,4,6
a) Với ba chữ số 3; 4; 6 hãy viết các số chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
Bài 3:
Cỏc s? dú l: 346; 364; 436; 634
b) Với ba chữ số 3; 5; 6 hãy viết các số lẻ có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
Bài 3:
+ Số có 3 chữ số
+ Là số lẻ
+ Có cả ba chữ số 3,5,6
b) Với ba chữ số 3; 5; 6 hãy viết các số lẻ có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
Bài 3:
Cỏc s? dú l: 365; 563; 635; 653
b. Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm (....)
8347; 8349; 8351; ; ; 8357
Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm (....)
340; 342; 344; ; ; 350
Bài 4:
348
346
…
…
…
…
8353
8355
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Thơm
Dung lượng: 119,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)