Dấu hiệu chia hết cho 2

Chia sẻ bởi Phan Đức Trung | Ngày 11/10/2018 | 22

Chia sẻ tài liệu: Dấu hiệu chia hết cho 2 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Trường Tiểu Học Bàn Giản
Giáo viên: Phan Đức Trung
Môn : Toán
Ki?m tra b�i cu :
- Đọc bảng nhân 2
- Đọc bảng chia 2
Th? nam nga`y 15 tha?ng 12 nam 2011
Tốn
Th? nam ng�y 15 th�ng 12 nam 2011
Tốn
D?U HI?U CHIA H?T CHO 2
I. Dấu hiệu chia hết cho 2
1. Ví dụ
= 5
= 7
= 15
= 9
= 11
= 8
= 8 ( dư 1 )
= 10 ( dư 1 )
= 6 ( dư 1 )
= 12 ( dư 1 )
= 9 ( dư 1 )
= 5 ( dư 1 )
Số chia đều là 2 .
- Các số bị chia trong cột thứ nhất có chữ số tận cùng là 0, 2, 4 , 6, 8
- Các số bị chia trong cột thứ hai có chữ số tận cùng là 1 , 3 , 5 , 7 , 9
- Những số có chữ số tận cùng là 0,2,4,6,8 thì chia hết cho 2 , những số có chữ số tận cùng là 1,3,5,7,9 thì không chia hết cho 2 .
2.Dấu hiệu chia hết cho 2
- Hãy nhận xét về số chia trong các phép chia trên ?
Trong cột thứ nhất ,chữ số tận cùng của số bị chia là những chữ số nào ?
Trong cột thứ hai ,chữ số tận cùng của số bị chia là những chữ số nào ?
Vậy những số như thế nào thì chia hết cho 2 , những số như thế nào thì không chia hết cho 2 ?
* Những số có tận cùng là 0,2,4,6,8 thì chia hết cho 2
* Chú ý : Những số có chữ số tận cùng là 1,3,5,7,9 thì không chia hết cho 2
Th? hai ng�y 12 th�ng 12 nam 2011
Tốn
D?U HI?U CHIA H?T CHO 2
3. Số chẵn , số lẻ .
- Số chẵn là các số chia hết cho 2



Th? hai ng�y 12 th�ng 12 nam 2011
Tốn
D?U HI?U CHIA H?T CHO 2
- Số lẻ là các số không chia hết cho 2
II. Bài tập :
Bài 1 : Trong các số 35, 98, 89 , 1000, 744, 867, 7536, 84683, 5782 , 8401 :
Số nào chia hết cho 2 ?
Số nào không chia hết cho 2 ?
Bài giải
a. Các số chia hết cho 2 là : 98 , 1000 , 744 , 7536 ,5782 .
b. Các số không chia hết cho 2 là : 35, 89 , 867 , 84683 , 8401

Bài 2 : a. Viết 4 số có hai chữ số , mỗi số đều chia hết cho 2 .
b. Viết 2 số có ba chữ số , mỗi số đều không chia hết cho 2
Th? nam ng�y 15 th�ng 12 nam 2011
Tốn
D?U HI?U CHIA H?T CHO 2
Th? hai ng�y 12 th�ng 12 nam 2011
Tốn
LUY?N T?P
Bài 3 :
a. Với ba chữ số 3 ; 4 ; 6 hãy viết các số chẵn có 3 chữ số , mỗi số có cả ba chữ số đó .
b. Với ba chữ số 3 ; 5 ; 6 hãy viết các số lẻ có ba chữ số , mỗi số có cả ba chữ số đó .
Bài làm .
Các số chẵn có 3 chữ số , mỗi số có cả ba chữ số 3 ; 4 ; 6 là : 346 ; 364 ; 436 ; 634 .
Các số lẻ có ba chữ số , mỗi số có cả ba chữ số 3 ; 5; 6 là :365 ; 563;
635 ; 653 .
B�i 4 :
a. Vi?t s? ch?n thích h?p v�o ch? ch?m :
340 ; 342 ; 344 ; ....; ...; 350 .
b. Vi?t s? l? thích h?p v�o ch? ch?m :
8347 ; 8349 ; 8351;.. .. ; ... ; 8357
346
348
8353
8355
Th? hai ng�y 12 th�ng 12 nam 2011
Tốn
D?U HI?U CHIA H?T CHO 2
Củng cố - Dặn dò
Nêu dấu hiệu chia hết cho 2
* Những số có chữ số tận cùng là 0 ;2 ; 4 ;6 ; 8 thì chia hết cho 2 .
- Thế nào là số chẵn , thế nào là số lẻ .
* Số chẵn là số chia hết cho 2
* Số lẻ là số không chia hết cho 2 .
Th? hai ng�y 12 th�ng 12 nam 2011
Tốn
D?U HI?U CHIA H?T CHO 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Đức Trung
Dung lượng: 326,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)