Dấu hiệu chia hết cho 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Thông |
Ngày 11/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Dấu hiệu chia hết cho 2 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 4/2
PHÒNG GD&ĐT PHÚ QUỐC
TR¦êNG PTCS HÀM NINH
Thứ tư, ngày 21 tháng 12 nam 2011
GV : Nguyễn Ngọc Thông
Kiểm tra bài cũ
Đọc bảng chia 2
Như thế nào là chia hết, không chia hết?
Dấu hiệu chia hết cho 2
a) Ví d?:
10 : 2 = 5
32 : 2 = 16
14 : 2 = 7
36 : 2 = 18
28 : 2 = 14
11 : 2 = 5 (dư 1)
32 : 2 = 16 (dư 1)
15 : 2 = 7 ( dư 1)
37 : 2 = 18 ( dư 1)
29 : 2 = 14 ( dư 1)
Thứ năm ngày 23 tháng 12 năm 2011
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 2
b) Dấu hiệu chia hết cho 2
Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2
* Chú ý : Các số có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9 thì không chia hết cho 2.
c) Số chẵn, số lẻ
- Số chia hết cho 2 là số chẵn
Chẳng hạn: 0, 2, 4, 6, 8, .., 156, 158, 160, . là các số chẵn
- Số không chia hết cho 2 là số lẻ
Chẳng hạn : 1, 3, 5, 7, ., 567, 569, 571, . là các số lẻ
THỰC HÀNH
Bài 1: Trong các số 35, 89, 98, 1000, 744, 867, 7536, 84683, 5782, 8401
Số nào chia hết cho 2?
98, 1000, 744, 7536, 5782
b) Số nào không chia hết cho 2?
- 35, 89, 867, 84683, 8401
Bài 2:
Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2?
b) Viết hai số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết cho 2?
Trò chơi : Ai nhanh - ai đúng
Bài 3: a) Với ba chữ số 3, 4, 6 hãy viết số chẵn có ba chữ số, mỗi số có ba chữ số đó.
Bài 4: a) Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:
340; 342; 344; … ; … ; 350.
B) Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm:
8347; 8349; 8351; … ; … ; 8357.
346; 364; 634; 436.
365; 563; 635; 653.
b) Với ba chữ số 3, 5, 6 hãy viết các số lẻ có ba chữ số, mỗi số có ba chữ số đó.
Trò chơi : Rung vng
Chọn số chia hết cho 2:
3, 6, 7
b) 10, 31, 55
c) 173, 192, 177
d) 2465, 3589, 3574
bài học đến đây là kết thúc,
chân thành cảm ơn quý thầy cô và các em học sinh !
PHÒNG GD&ĐT PHÚ QUỐC
TR¦êNG PTCS HÀM NINH
Thứ tư, ngày 21 tháng 12 nam 2011
GV : Nguyễn Ngọc Thông
Kiểm tra bài cũ
Đọc bảng chia 2
Như thế nào là chia hết, không chia hết?
Dấu hiệu chia hết cho 2
a) Ví d?:
10 : 2 = 5
32 : 2 = 16
14 : 2 = 7
36 : 2 = 18
28 : 2 = 14
11 : 2 = 5 (dư 1)
32 : 2 = 16 (dư 1)
15 : 2 = 7 ( dư 1)
37 : 2 = 18 ( dư 1)
29 : 2 = 14 ( dư 1)
Thứ năm ngày 23 tháng 12 năm 2011
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 2
b) Dấu hiệu chia hết cho 2
Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2
* Chú ý : Các số có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9 thì không chia hết cho 2.
c) Số chẵn, số lẻ
- Số chia hết cho 2 là số chẵn
Chẳng hạn: 0, 2, 4, 6, 8, .., 156, 158, 160, . là các số chẵn
- Số không chia hết cho 2 là số lẻ
Chẳng hạn : 1, 3, 5, 7, ., 567, 569, 571, . là các số lẻ
THỰC HÀNH
Bài 1: Trong các số 35, 89, 98, 1000, 744, 867, 7536, 84683, 5782, 8401
Số nào chia hết cho 2?
98, 1000, 744, 7536, 5782
b) Số nào không chia hết cho 2?
- 35, 89, 867, 84683, 8401
Bài 2:
Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2?
b) Viết hai số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết cho 2?
Trò chơi : Ai nhanh - ai đúng
Bài 3: a) Với ba chữ số 3, 4, 6 hãy viết số chẵn có ba chữ số, mỗi số có ba chữ số đó.
Bài 4: a) Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:
340; 342; 344; … ; … ; 350.
B) Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm:
8347; 8349; 8351; … ; … ; 8357.
346; 364; 634; 436.
365; 563; 635; 653.
b) Với ba chữ số 3, 5, 6 hãy viết các số lẻ có ba chữ số, mỗi số có ba chữ số đó.
Trò chơi : Rung vng
Chọn số chia hết cho 2:
3, 6, 7
b) 10, 31, 55
c) 173, 192, 177
d) 2465, 3589, 3574
bài học đến đây là kết thúc,
chân thành cảm ơn quý thầy cô và các em học sinh !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Thông
Dung lượng: 779,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)