Dấu hiệu chia hết cho 2
Chia sẻ bởi Vũ Thành Trung |
Ngày 11/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Dấu hiệu chia hết cho 2 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Dấu hiệu chia hết cho 2
Thứ tư ngày 8 tháng 12 năm 2010
a) Ví dụ :
10 : 2 = 5
32 : 2 = 16
14 : 2 = 7
36 : 2 = 18
28 : 2 = 14
11 : 2 = 5 (dư 1)
33 : 2 = 16 (dư 1)
15 : 2 = 7 (dư 1)
37 : 2 = 18 (dư 1)
29 : 2 = 14 (dư 1)
10 : 2 = 5
32 : 2 = 16
14 : 2 = 7
36 : 2 = 18
28 : 2 = 14
b) Dấu hiệu chia hết cho 2
Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2.
11 : 2 = 5 (dư 1)
33 : 2 = 16 (dư 1)
15 : 2 = 7 (dư 1)
37 : 2 = 18 (dư 1)
29 : 2 = 14 (dư 1)
Các số có chữ số tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9 thì không chia hết cho 2.
10 : 2 = 5
32 : 2 = 16
14 : 2 = 7
36 : 2 = 18
28 : 2 = 14
c) Số chẵn, số lẻ
- Số chia hết cho 2 là số chẵn
Chẳng hạn : 0; 2; 4; 6; 8;…;156; 158; 160;...là các số chẵn
11 : 2 = 5 (dư 1)
33 : 2 = 16 (dư 1)
15 : 2 = 7 (dư 1)
37 : 2 = 18 (dư 1)
29 : 2 = 14 (dư 1)
Chẳng hạn : 1; 3; 5; 7; 9;…;567; 569; 571;...là các số lẻ.
- Số không chia hết cho 2 là số lẻ.
Bài 1 : Trong các số 35; 89; 98; 1000; 744; 867; 7536; 84683; 5782; 8401:
a) Số nào chia hết cho 2 ?
Số chia hết cho 2 là : 98; 1000; 744; 7536; 5782
Bài 1 : Trong các số 35; 89; 98; 1000; 744; 867; 7536; 84683; 5782; 8401:
Số không chia hết cho 2 là : 35; 89; 867; 84683; 8401:
b) Số nào không chia hết cho 2 ?
Bài 2
a) Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2.
b) Viết hai số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết cho 2.
Thứ tư ngày 8 tháng 12 năm 2010
a) Ví dụ :
10 : 2 = 5
32 : 2 = 16
14 : 2 = 7
36 : 2 = 18
28 : 2 = 14
11 : 2 = 5 (dư 1)
33 : 2 = 16 (dư 1)
15 : 2 = 7 (dư 1)
37 : 2 = 18 (dư 1)
29 : 2 = 14 (dư 1)
10 : 2 = 5
32 : 2 = 16
14 : 2 = 7
36 : 2 = 18
28 : 2 = 14
b) Dấu hiệu chia hết cho 2
Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2.
11 : 2 = 5 (dư 1)
33 : 2 = 16 (dư 1)
15 : 2 = 7 (dư 1)
37 : 2 = 18 (dư 1)
29 : 2 = 14 (dư 1)
Các số có chữ số tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9 thì không chia hết cho 2.
10 : 2 = 5
32 : 2 = 16
14 : 2 = 7
36 : 2 = 18
28 : 2 = 14
c) Số chẵn, số lẻ
- Số chia hết cho 2 là số chẵn
Chẳng hạn : 0; 2; 4; 6; 8;…;156; 158; 160;...là các số chẵn
11 : 2 = 5 (dư 1)
33 : 2 = 16 (dư 1)
15 : 2 = 7 (dư 1)
37 : 2 = 18 (dư 1)
29 : 2 = 14 (dư 1)
Chẳng hạn : 1; 3; 5; 7; 9;…;567; 569; 571;...là các số lẻ.
- Số không chia hết cho 2 là số lẻ.
Bài 1 : Trong các số 35; 89; 98; 1000; 744; 867; 7536; 84683; 5782; 8401:
a) Số nào chia hết cho 2 ?
Số chia hết cho 2 là : 98; 1000; 744; 7536; 5782
Bài 1 : Trong các số 35; 89; 98; 1000; 744; 867; 7536; 84683; 5782; 8401:
Số không chia hết cho 2 là : 35; 89; 867; 84683; 8401:
b) Số nào không chia hết cho 2 ?
Bài 2
a) Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2.
b) Viết hai số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết cho 2.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thành Trung
Dung lượng: 1,44MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)