Dấu hiệu chia hết cho 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Dũng |
Ngày 11/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Dấu hiệu chia hết cho 2 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Tiết 83: Dấu hiệu chia hết cho 2
Môn: Toán 4
Đơn vị: TH MAI THủY
Thứ ngày tháng năm 2010
Toán :
Dấu hiệu chia hết cho 2
a) V dơ:Thực hiện phép chia các số sau cho 2
Rồi phân thành 2 nhóm và ghi vào bảng sau
10 ; 32 ; 14 ; 36 ; 28 ; 11 ; 33 ; 15 ; 37 ; 29.
10
32
14
36
28
33
37
CÁC SỐ CHIA HẾT CHO 2
CÁC SỐ KHÔNG CHIA HẾT CHO 2
11
15
29
b) D?u hi?u chia h?t cho 2 :
Các số có chữ tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2.
Chú ý: Các số có chữ số tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 thì không chia hết cho 2.
10 : 2 = 5
32 : 2 = 16
14 : 2 = 7
36 : 2 = 18
28 : 2 = 14
11 : 2 = 5 (dư 1)
33 : 2 = 16 (dư 1)
15 : 2 = 7 (dư 1)
37 : 2 = 18 (dư 1)
29 : 2 = 14 (dư 1)
c) Số chẵn, số lẻ
Số chia hết cho 2 gọi là số chẵn.
Chẳng hạn: 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; .; 156 ; 158 ; 160 ; . là các số chẵn - Số không chia hết cho 2 gọi là số lẻ.
Chẳng hạn: 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 ;.; 567 ; 569 ; 571 ; . là các số lẻ.
Thực hành :
Bài 1: Trong các số 35 ; 89 ; 98; 1000 ; 744 ; 867 ; 7536 ; 84683 ; 5782 ; 8401
Số nào chia hết cho 2 ?
b. Số nào không chia hết cho 2 ?
a, Số chia hết cho 2 là : 98 ; 1000 ; 744 ; 7536 ; 5782
b, Số không chia hết cho 2 là : 35 ; 89 ; 867 ; 84683 ; 8401
Thực hành :
Bài 2 : a) Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết
cho 2.
b) Viết hai số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết
cho 2
Ví dụ: 46
Ví dụ: 563
Chúc quý thầy cô giáo mạnh khỏe!
Chúc các em chăm ngoan học giỏi!
Môn: Toán 4
Đơn vị: TH MAI THủY
Thứ ngày tháng năm 2010
Toán :
Dấu hiệu chia hết cho 2
a) V dơ:Thực hiện phép chia các số sau cho 2
Rồi phân thành 2 nhóm và ghi vào bảng sau
10 ; 32 ; 14 ; 36 ; 28 ; 11 ; 33 ; 15 ; 37 ; 29.
10
32
14
36
28
33
37
CÁC SỐ CHIA HẾT CHO 2
CÁC SỐ KHÔNG CHIA HẾT CHO 2
11
15
29
b) D?u hi?u chia h?t cho 2 :
Các số có chữ tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2.
Chú ý: Các số có chữ số tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 thì không chia hết cho 2.
10 : 2 = 5
32 : 2 = 16
14 : 2 = 7
36 : 2 = 18
28 : 2 = 14
11 : 2 = 5 (dư 1)
33 : 2 = 16 (dư 1)
15 : 2 = 7 (dư 1)
37 : 2 = 18 (dư 1)
29 : 2 = 14 (dư 1)
c) Số chẵn, số lẻ
Số chia hết cho 2 gọi là số chẵn.
Chẳng hạn: 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; .; 156 ; 158 ; 160 ; . là các số chẵn - Số không chia hết cho 2 gọi là số lẻ.
Chẳng hạn: 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 ;.; 567 ; 569 ; 571 ; . là các số lẻ.
Thực hành :
Bài 1: Trong các số 35 ; 89 ; 98; 1000 ; 744 ; 867 ; 7536 ; 84683 ; 5782 ; 8401
Số nào chia hết cho 2 ?
b. Số nào không chia hết cho 2 ?
a, Số chia hết cho 2 là : 98 ; 1000 ; 744 ; 7536 ; 5782
b, Số không chia hết cho 2 là : 35 ; 89 ; 867 ; 84683 ; 8401
Thực hành :
Bài 2 : a) Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết
cho 2.
b) Viết hai số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết
cho 2
Ví dụ: 46
Ví dụ: 563
Chúc quý thầy cô giáo mạnh khỏe!
Chúc các em chăm ngoan học giỏi!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Dũng
Dung lượng: 1,81MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)