Dấu hiệu chia hết cho 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Quỳnh Mai |
Ngày 11/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Dấu hiệu chia hết cho 2 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Giáo viên: Nguyễn Thị Qu?nh Mai
BÀI GIẢNG MÔN TOÁN
LỚP 4
Tiết 83: Dấu hiệu chia hết cho 2
5
16
7
18
14
10 : 2 =
32 : 2 =
14 : 2 =
36 : 2 =
28 : 2 =
5 (dư 1)
16 (dư 1)
7 (dư 1)
18 (dư 1)
14 (dư 1)
11 : 2 =
33 : 2 =
15 : 2 =
37 : 2 =
29 : 2 =
b) Dấu hiệu chia hết cho 2
Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2.
Chú ý: Các số có chữ số tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9 thì không chia hết cho 2.
Thứ ba ngày 16 tháng 8 năm 2011
Toán:
a) Ví dụ:
28
36
14
10
32
29
37
15
11
33
Thứ ba ngày 16 tháng 8 năm 2011
Toán:
Thứ ba ngày 16 tháng 8 năm 2011
Toán:
Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2012
Toán:
Bài 1: Trong các số 35; 89; 98; 1 000; 744; 867;
7 536; 84 683; 5 782; 8 401:
98; 1 000; 744; 7 536; 5 782.
Tiết 83: Dấu hiệu chia hết cho 2
a. Số nào chia hết cho 2 ?
35; 89; 867; 84 683; 8 401.
b. Số nào không chia hết cho 2 ?
Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2012
Toán:
S/95
Tiết 83: Dấu hiệu chia hết cho 2
Bài 2:
a) Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều
chia hết cho 2.
b) Viết hai số có ba chữ số, mỗi số đều
không chia hết cho 2.
Bài 2:
a) Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều
chia hết cho 2.
Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2012
Toán:
22, 24, 26, 28
901, 903
B
Tiết 83: Dấu hiệu chia hết cho 2
Tiết 83: Dấu hiệu chia hết cho 2
Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2012
Toán:
b) Với ba chữ số 3; 5; 6 hãy viết các số l? có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
346, 364, 436, 634
346, 364, 436, 634
Bài 3:
a) Với ba chữ số 3; 4; 6 hãy viết các số chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
Tiết 83: Dấu hiệu chia hết cho 2
Bài 4:
Vi?t s? ch?n thớch h?p vo ch? ch?m:
340, 342, 344, ., ., 350.
b) Vi?t s? l? thớch h?p vo ch? ch?m:
8 347, 8 349, 8 351, ., ., 8 357.
8 353
8 355
346
348
Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2012
Toán:
S/95
Dấu hiệu chia hết cho 2
+ Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2.
+ Cỏc s? cú ch? s? t?n cựng l cỏc ch? s? l:1, 3; 5; 7; 9 thỡ khụng chia h?t cho 2.
- Số chia hết cho 2 là số chẵn.
- Số không chia hết cho 2 là số lẻ.
Luật chơi:
Mỗi câu hỏi có 3 đáp án: A, B, C . Cỏc em lựa chọn đáp án đúng .
Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu hỏi là 10 giây.
Bạn chọn đáp án nào?
Trũ choi
BÀI GIẢNG MÔN TOÁN
LỚP 4
Tiết 83: Dấu hiệu chia hết cho 2
5
16
7
18
14
10 : 2 =
32 : 2 =
14 : 2 =
36 : 2 =
28 : 2 =
5 (dư 1)
16 (dư 1)
7 (dư 1)
18 (dư 1)
14 (dư 1)
11 : 2 =
33 : 2 =
15 : 2 =
37 : 2 =
29 : 2 =
b) Dấu hiệu chia hết cho 2
Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2.
Chú ý: Các số có chữ số tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9 thì không chia hết cho 2.
Thứ ba ngày 16 tháng 8 năm 2011
Toán:
a) Ví dụ:
28
36
14
10
32
29
37
15
11
33
Thứ ba ngày 16 tháng 8 năm 2011
Toán:
Thứ ba ngày 16 tháng 8 năm 2011
Toán:
Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2012
Toán:
Bài 1: Trong các số 35; 89; 98; 1 000; 744; 867;
7 536; 84 683; 5 782; 8 401:
98; 1 000; 744; 7 536; 5 782.
Tiết 83: Dấu hiệu chia hết cho 2
a. Số nào chia hết cho 2 ?
35; 89; 867; 84 683; 8 401.
b. Số nào không chia hết cho 2 ?
Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2012
Toán:
S/95
Tiết 83: Dấu hiệu chia hết cho 2
Bài 2:
a) Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều
chia hết cho 2.
b) Viết hai số có ba chữ số, mỗi số đều
không chia hết cho 2.
Bài 2:
a) Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều
chia hết cho 2.
Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2012
Toán:
22, 24, 26, 28
901, 903
B
Tiết 83: Dấu hiệu chia hết cho 2
Tiết 83: Dấu hiệu chia hết cho 2
Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2012
Toán:
b) Với ba chữ số 3; 5; 6 hãy viết các số l? có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
346, 364, 436, 634
346, 364, 436, 634
Bài 3:
a) Với ba chữ số 3; 4; 6 hãy viết các số chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
Tiết 83: Dấu hiệu chia hết cho 2
Bài 4:
Vi?t s? ch?n thớch h?p vo ch? ch?m:
340, 342, 344, ., ., 350.
b) Vi?t s? l? thớch h?p vo ch? ch?m:
8 347, 8 349, 8 351, ., ., 8 357.
8 353
8 355
346
348
Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2012
Toán:
S/95
Dấu hiệu chia hết cho 2
+ Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2.
+ Cỏc s? cú ch? s? t?n cựng l cỏc ch? s? l:1, 3; 5; 7; 9 thỡ khụng chia h?t cho 2.
- Số chia hết cho 2 là số chẵn.
- Số không chia hết cho 2 là số lẻ.
Luật chơi:
Mỗi câu hỏi có 3 đáp án: A, B, C . Cỏc em lựa chọn đáp án đúng .
Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu hỏi là 10 giây.
Bạn chọn đáp án nào?
Trũ choi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Quỳnh Mai
Dung lượng: 1,02MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)