Dấu hiệu chia hết cho 2
Chia sẻ bởi Lê Thị Vy |
Ngày 11/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Dấu hiệu chia hết cho 2 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
TOÁN 4
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2
Tiết 83: Dấu hiệu chia hết cho 2
5
16
7
18
14
10 : 2 =
32 : 2 =
14 : 2 =
36 : 2 =
28 : 2 =
5 (dư 1)
16 (dư 1)
7 (dư 1)
18 (dư 1)
14 (dư 1)
11 : 2 =
33 : 2 =
15 : 2 =
37 : 2 =
29 : 2 =
b) Dấu hiệu chia hết cho 2
Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2.
Chú ý: Các số có chữ số tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9 thì không chia hết cho 2.
Toán:
a) Ví dụ:
28
36
14
10
32
29
37
15
11
33
Toán:
Toán:
Toán:
Bài 1: Trong các số 35; 89; 98; 1 000; 744; 867;
7 536; 84 683; 5 782; 8 401:
98; 1 000; 744; 7 536; 5 782.
Tiết 83: Dấu hiệu chia hết cho 2
a. Số nào chia hết cho 2 ?
35; 89; 867; 84 683; 8 401.
b. Số nào không chia hết cho 2 ?
Toán:
S/95
Tiết 83: Dấu hiệu chia hết cho 2
Bài 2:
a) Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều
chia hết cho 2.
b) Viết hai số có ba chữ số, mỗi số đều
không chia hết cho 2.
Bài 2:
a) Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều
chia hết cho 2.
Toán:
22, 24, 26, 28
901, 903
B
Tiết 83: Dấu hiệu chia hết cho 2
Tiết 83: Dấu hiệu chia hết cho 2
Toán:
b) Với ba chữ số 3; 5; 6 hãy viết các số l? có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
346, 364, 436, 634
346, 364, 436, 634
Bài 3:
a) Với ba chữ số 3; 4; 6 hãy viết các số chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
Tiết 83: Dấu hiệu chia hết cho 2
Bài 4:
Vi?t s? ch?n thớch h?p vo ch? ch?m:
340, 342, 344, ., ., 350.
b) Vi?t s? l? thớch h?p vo ch? ch?m:
8 347, 8 349, 8 351, ., ., 8 357.
8 353
8 355
346
348
Toán:
S/95
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2
Tiết 83: Dấu hiệu chia hết cho 2
5
16
7
18
14
10 : 2 =
32 : 2 =
14 : 2 =
36 : 2 =
28 : 2 =
5 (dư 1)
16 (dư 1)
7 (dư 1)
18 (dư 1)
14 (dư 1)
11 : 2 =
33 : 2 =
15 : 2 =
37 : 2 =
29 : 2 =
b) Dấu hiệu chia hết cho 2
Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2.
Chú ý: Các số có chữ số tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9 thì không chia hết cho 2.
Toán:
a) Ví dụ:
28
36
14
10
32
29
37
15
11
33
Toán:
Toán:
Toán:
Bài 1: Trong các số 35; 89; 98; 1 000; 744; 867;
7 536; 84 683; 5 782; 8 401:
98; 1 000; 744; 7 536; 5 782.
Tiết 83: Dấu hiệu chia hết cho 2
a. Số nào chia hết cho 2 ?
35; 89; 867; 84 683; 8 401.
b. Số nào không chia hết cho 2 ?
Toán:
S/95
Tiết 83: Dấu hiệu chia hết cho 2
Bài 2:
a) Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều
chia hết cho 2.
b) Viết hai số có ba chữ số, mỗi số đều
không chia hết cho 2.
Bài 2:
a) Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều
chia hết cho 2.
Toán:
22, 24, 26, 28
901, 903
B
Tiết 83: Dấu hiệu chia hết cho 2
Tiết 83: Dấu hiệu chia hết cho 2
Toán:
b) Với ba chữ số 3; 5; 6 hãy viết các số l? có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
346, 364, 436, 634
346, 364, 436, 634
Bài 3:
a) Với ba chữ số 3; 4; 6 hãy viết các số chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
Tiết 83: Dấu hiệu chia hết cho 2
Bài 4:
Vi?t s? ch?n thớch h?p vo ch? ch?m:
340, 342, 344, ., ., 350.
b) Vi?t s? l? thớch h?p vo ch? ch?m:
8 347, 8 349, 8 351, ., ., 8 357.
8 353
8 355
346
348
Toán:
S/95
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Vy
Dung lượng: 526,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)