Dấu hiệu chia hết cho 2
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Huê |
Ngày 11/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Dấu hiệu chia hết cho 2 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ
MÔN TOÁN LỚP 4
GIÁO VIÊN
DƯƠNG THỊ THU HIỀN
Kiểm tra bài cũ
Đặt tính rồi tính:
36 : 3 = ? 47 : 3 = ?
1
2
3
4
Lùa chän c¸c c©u hái
5
Câu 1: 10 : 2 =
0
1
2
3
4
5
?
5
11 : 2 =
?
5(dư 1)
Câu 2: 32 : 2 =
0
1
2
3
4
5
?
16
33 : 2 =
16(dư 1)
?
Câu 3: 14 : 2 =
0
1
2
3
4
5
?
7
15 : 2 =
16(dư 1)
?
0
1
2
3
4
5
?
18
Câu 4: 36 : 2 =
?
37 : 2 =
18(dư 1)
Câu 5: 28 : 2 =
0
1
2
3
4
5
18
?
29 : 2 =
?
18(dư 1)
chúc mừng những người chiến thắng!
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
5
5(dư 1)
16
16(dư 1)
7
7(dư 1)
18(dư 1)
18
14
14(dư 1)
10 : 2 =
11 : 2 =
32 : 2 =
33 : 2 =
14 : 2 =
15 : 2 =
36 : 2 =
37 : 2 =
28 : 2 =
29 : 2 =
Phép chia hết
Phép chia có dư
10 : 2 = 5
32 : 2 = 16
14 : 2 = 7
36 : 2 = 18
28 : 2 = 14
0
2
4
6
8
11 : 2 = 5(dư 1)
33 : 2 = 16(dư 1)
15 : 2 = 7(dư 1)
37 : 2 = 18(dư 1)
29 : 2 = 14(dư 1)
1
3
5
7
9
2
2
2
2
2
Trong ví dụ trên:
- Những số chia hết cho 2 là
: 10; 32; 14; 36; 28.
10 : 2 = 5
32 : 2 = 16
14 : 2 = 7
36 : 2 = 18
28 : 2 = 14
0
2
4
6
8
11 : 2 = 5(dư 1)
33 : 2 = 16(dư 1)
15 : 2 = 7(dư 1)
37 : 2 = 18(dư 1)
29 : 2 = 14(dư 1)
1
3
5
7
9
2
2
2
2
2
Trong ví dụ trên:
- Những số không chia hết cho 2 là
: 11; 33; 15; 37; 29
THỰC HÀNH
Trong các số 35; 89; 98; 1 000; 744; 867; 7 536; 84 683; 5782; 8401:
a, Số nào chia hết cho 2?
b, Số nào không chia hết cho 2?
Bài 1:
Số chia hết
cho 2
Số không
chia hết
cho 2
Số nào chia hết cho 2?
Số nào không chia hết cho 2 ?
Bài 1:
Trong các số
35
89
;
98
;
;
;
;
;
;
1000
;
;
744
867
84683
7536
5782
8401
Bài 1:
98;
35;
89;
1 000;
744;
867;
7 536;
84 683;
5782;
8401.
Trong các số
a, Số chia hết cho 2 là:
b, Số không chia hết cho 2 là:
THỰC HÀNH
Bài 2:
a, Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2.
b, Viết hai số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết cho 2.
THỰC HÀNH
Bài 4:
a, Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:
340; 342; 344; ... ; ... ; 350.
b, Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm:
8347; 8349; 8351; ... ; ... ; 8357.
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô đã đến dự giờ, thăm lớp. Chúc các thầy cô mạnh khoẻ, hạnh phúc! Chúc các em ngoan, học giỏi! Xin chào và hẹn gặp lại!
MÔN TOÁN LỚP 4
GIÁO VIÊN
DƯƠNG THỊ THU HIỀN
Kiểm tra bài cũ
Đặt tính rồi tính:
36 : 3 = ? 47 : 3 = ?
1
2
3
4
Lùa chän c¸c c©u hái
5
Câu 1: 10 : 2 =
0
1
2
3
4
5
?
5
11 : 2 =
?
5(dư 1)
Câu 2: 32 : 2 =
0
1
2
3
4
5
?
16
33 : 2 =
16(dư 1)
?
Câu 3: 14 : 2 =
0
1
2
3
4
5
?
7
15 : 2 =
16(dư 1)
?
0
1
2
3
4
5
?
18
Câu 4: 36 : 2 =
?
37 : 2 =
18(dư 1)
Câu 5: 28 : 2 =
0
1
2
3
4
5
18
?
29 : 2 =
?
18(dư 1)
chúc mừng những người chiến thắng!
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
5
5(dư 1)
16
16(dư 1)
7
7(dư 1)
18(dư 1)
18
14
14(dư 1)
10 : 2 =
11 : 2 =
32 : 2 =
33 : 2 =
14 : 2 =
15 : 2 =
36 : 2 =
37 : 2 =
28 : 2 =
29 : 2 =
Phép chia hết
Phép chia có dư
10 : 2 = 5
32 : 2 = 16
14 : 2 = 7
36 : 2 = 18
28 : 2 = 14
0
2
4
6
8
11 : 2 = 5(dư 1)
33 : 2 = 16(dư 1)
15 : 2 = 7(dư 1)
37 : 2 = 18(dư 1)
29 : 2 = 14(dư 1)
1
3
5
7
9
2
2
2
2
2
Trong ví dụ trên:
- Những số chia hết cho 2 là
: 10; 32; 14; 36; 28.
10 : 2 = 5
32 : 2 = 16
14 : 2 = 7
36 : 2 = 18
28 : 2 = 14
0
2
4
6
8
11 : 2 = 5(dư 1)
33 : 2 = 16(dư 1)
15 : 2 = 7(dư 1)
37 : 2 = 18(dư 1)
29 : 2 = 14(dư 1)
1
3
5
7
9
2
2
2
2
2
Trong ví dụ trên:
- Những số không chia hết cho 2 là
: 11; 33; 15; 37; 29
THỰC HÀNH
Trong các số 35; 89; 98; 1 000; 744; 867; 7 536; 84 683; 5782; 8401:
a, Số nào chia hết cho 2?
b, Số nào không chia hết cho 2?
Bài 1:
Số chia hết
cho 2
Số không
chia hết
cho 2
Số nào chia hết cho 2?
Số nào không chia hết cho 2 ?
Bài 1:
Trong các số
35
89
;
98
;
;
;
;
;
;
1000
;
;
744
867
84683
7536
5782
8401
Bài 1:
98;
35;
89;
1 000;
744;
867;
7 536;
84 683;
5782;
8401.
Trong các số
a, Số chia hết cho 2 là:
b, Số không chia hết cho 2 là:
THỰC HÀNH
Bài 2:
a, Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2.
b, Viết hai số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết cho 2.
THỰC HÀNH
Bài 4:
a, Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:
340; 342; 344; ... ; ... ; 350.
b, Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm:
8347; 8349; 8351; ... ; ... ; 8357.
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô đã đến dự giờ, thăm lớp. Chúc các thầy cô mạnh khoẻ, hạnh phúc! Chúc các em ngoan, học giỏi! Xin chào và hẹn gặp lại!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Huê
Dung lượng: 760,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)