Dấu hiệu chia hết cho 2
Chia sẻ bởi Ninh Van Kien |
Ngày 11/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Dấu hiệu chia hết cho 2 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Chào mừng quý thầy cô
ĐẾN GIỜ HỌC TOÁN
LỚP: 4D
Ninh Văn Kiên
Thứ tư, ngày 12 tháng 12 năm 2012.
Toán
Kiểm tra bài cũ
a) 39852 : 123 =
324
b) 30395 : 217 =
140 (dư 15)
Thứ tư, ngày 12 tháng 12 năm 2012.
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 2
a) Ví dụ: Cho các số sau: 10; 32; 11; 14; 33; 15; 36; 28; 37; 29.
Thứ tư, ngày 12 tháng 12 năm 2012.
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 2
10 : 2 = 5
32 : 2 = 16
14 : 2 = 7
36 : 2 = 18
28 : 2 = 14
11 : 2 = 5 (dư 1)
33 : 2 = 16 (dư 1)
15 : 2 = 7 (dư 1)
37 : 2 = 18 (dư 1)
29 : 2 = 14 (dư 1)
Các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2.
a) Ví dụ:
b) Dấu hiệu chia hết cho 2
Chú ý : Các số có chữ số tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 thì không chia hết cho 2.
Thứ tư, ngày 12 tháng 12 năm 2012.
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 2
c) Số chẵn, số lẻ
- Số chia hết cho 2 là số chẵn.
Số không chia hết cho 2 là số lẻ.
Chẳng hạn : 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8; … ; 156 ; 158 ; 160 ; …
Chẳng hạn : 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; … ; 567 ; 569 ; 571 ; …
là các số lẻ.
là các số chẵn.
Bài 1:
Trong các số 35 ; 89 ; 98 ; 1000; 744 ; 867 ; 7536 ; 84683 ; 5782 ; 8401
Thứ tư, ngày 12 tháng 12 năm 2012.
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 2
Thực hành
a) Số nào chia hết cho 2 ?
98 ; 1000 ; 744 ; 7536 ; 5782
b) Số nào không chia hết cho 2 ?
35 ; 89 ; 84 683 ; 8401
a) Số chia hết cho 2 là:
b) Số không chia hết cho 2 là:
Thứ tư, ngày 12 tháng 12 năm 2012.
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 2
Thực hành
Bài 2:
a) Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2.
b) Viết hai số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết cho 2.
26 ; 30 ; 58 ; 94
363 ; 999
Thứ tư, ngày 12 tháng 12 năm 2012.
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 2
Thực hành
Bài 3:
a) Với ba số chữ số 3 ; 4 ; 6 hãy viết các số chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
b) Với ba số chữ số 3 ; 5 ; 6 hãy viết các số lẻ có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
Thứ tư, ngày 12 tháng 12 năm 2012.
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 2
Thực hành
Bài 4:
a) Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:
340 ; 342 ; 344 ; … ; … ; 350
b) Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm:
8347 ; 8349 ; 8351 ; … ; … ; 8357
340 ; 342 ; 344 ; 346 ; 348 ; 350
8347 ; 8349 ; 8351 ; 8353 ; 8355 ; 8357
Chúc
thầy
vui
khỏe
các
cô
ĐẾN GIỜ HỌC TOÁN
LỚP: 4D
Ninh Văn Kiên
Thứ tư, ngày 12 tháng 12 năm 2012.
Toán
Kiểm tra bài cũ
a) 39852 : 123 =
324
b) 30395 : 217 =
140 (dư 15)
Thứ tư, ngày 12 tháng 12 năm 2012.
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 2
a) Ví dụ: Cho các số sau: 10; 32; 11; 14; 33; 15; 36; 28; 37; 29.
Thứ tư, ngày 12 tháng 12 năm 2012.
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 2
10 : 2 = 5
32 : 2 = 16
14 : 2 = 7
36 : 2 = 18
28 : 2 = 14
11 : 2 = 5 (dư 1)
33 : 2 = 16 (dư 1)
15 : 2 = 7 (dư 1)
37 : 2 = 18 (dư 1)
29 : 2 = 14 (dư 1)
Các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2.
a) Ví dụ:
b) Dấu hiệu chia hết cho 2
Chú ý : Các số có chữ số tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 thì không chia hết cho 2.
Thứ tư, ngày 12 tháng 12 năm 2012.
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 2
c) Số chẵn, số lẻ
- Số chia hết cho 2 là số chẵn.
Số không chia hết cho 2 là số lẻ.
Chẳng hạn : 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8; … ; 156 ; 158 ; 160 ; …
Chẳng hạn : 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; … ; 567 ; 569 ; 571 ; …
là các số lẻ.
là các số chẵn.
Bài 1:
Trong các số 35 ; 89 ; 98 ; 1000; 744 ; 867 ; 7536 ; 84683 ; 5782 ; 8401
Thứ tư, ngày 12 tháng 12 năm 2012.
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 2
Thực hành
a) Số nào chia hết cho 2 ?
98 ; 1000 ; 744 ; 7536 ; 5782
b) Số nào không chia hết cho 2 ?
35 ; 89 ; 84 683 ; 8401
a) Số chia hết cho 2 là:
b) Số không chia hết cho 2 là:
Thứ tư, ngày 12 tháng 12 năm 2012.
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 2
Thực hành
Bài 2:
a) Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2.
b) Viết hai số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết cho 2.
26 ; 30 ; 58 ; 94
363 ; 999
Thứ tư, ngày 12 tháng 12 năm 2012.
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 2
Thực hành
Bài 3:
a) Với ba số chữ số 3 ; 4 ; 6 hãy viết các số chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
b) Với ba số chữ số 3 ; 5 ; 6 hãy viết các số lẻ có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
Thứ tư, ngày 12 tháng 12 năm 2012.
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 2
Thực hành
Bài 4:
a) Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:
340 ; 342 ; 344 ; … ; … ; 350
b) Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm:
8347 ; 8349 ; 8351 ; … ; … ; 8357
340 ; 342 ; 344 ; 346 ; 348 ; 350
8347 ; 8349 ; 8351 ; 8353 ; 8355 ; 8357
Chúc
thầy
vui
khỏe
các
cô
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ninh Van Kien
Dung lượng: 492,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)