Dấu hiệu chia hết cho 2
Chia sẻ bởi Vũ Văn Thương |
Ngày 11/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Dấu hiệu chia hết cho 2 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Kính chào các thầy cô về dự hội giảng
Môn Toán
Lớp 4
năm học 09 - 10
Thứ tư ngày 16 tháng 12 năm 2009.
toán
Chương ba
dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3.
giới thiệu hình bình hành
1. dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3.
Thứ tư ngày 16 tháng 12 năm 2009.
toán
dấu hiệu chia hết cho 2
a) Ví dụ:
b) Dấu hiệu chia hết cho 2
Các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2.
Chú ý : Các số có chữ số tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 thì không chia hết cho 2.
c) Số chẵn, số lẻ
Chẳng hạn : 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ;...... ;156 ; 158 ; 160 ;....là các số chẵn.
- Số chia hết cho 2 là số chẵn
- Số không chia hết cho 2 là số lẻ.
Chẳng hạn : 1 ; 3 ; 5 ; 7 ;.......;567 ; 569 ; 571 ;.....là các số lẻ.
...............
luyện tập thực hành
Trong các số 35 ; 89 ; 98 ; 1000 ; 744 ; 867 ; 7536 ; 84683 ; 5782 ; 8401 :
Số nào chia hết cho 2 ?
Số nào không chia hết cho 2 ?
Bài làm.
a) Các số chia hết cho 2 là: 98; 1000; 744; 7536; 7582
b) Các số không chia hết cho 2 là: 35; 89; 867; 84683; 8401
1
a) Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2.
b) Viết hai số có ba chữ số , mỗi số đều không chia hết cho 2.
2
a) Với ba chữ số 3 ; 4 ; 6 hãy viết các số chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
b) Với ba chữ số 3 ; 5 ; 6 hãy viết các số lẻ có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
3
a) Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:
340 ; 342 ; 344 ;.........;...........; 350
b) Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm :
8347 ; 8349 ; 8351 ;...........;............; 8357
346
348
8353
8355
4
1
2
trò chơi
Nhanh mắt nhanh tay.
nhanh mắt nhanh tay
Cảm ơn các thầy cô giáo và các con!
Môn Toán
Lớp 4
năm học 09 - 10
Thứ tư ngày 16 tháng 12 năm 2009.
toán
Chương ba
dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3.
giới thiệu hình bình hành
1. dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3.
Thứ tư ngày 16 tháng 12 năm 2009.
toán
dấu hiệu chia hết cho 2
a) Ví dụ:
b) Dấu hiệu chia hết cho 2
Các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2.
Chú ý : Các số có chữ số tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 thì không chia hết cho 2.
c) Số chẵn, số lẻ
Chẳng hạn : 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ;...... ;156 ; 158 ; 160 ;....là các số chẵn.
- Số chia hết cho 2 là số chẵn
- Số không chia hết cho 2 là số lẻ.
Chẳng hạn : 1 ; 3 ; 5 ; 7 ;.......;567 ; 569 ; 571 ;.....là các số lẻ.
...............
luyện tập thực hành
Trong các số 35 ; 89 ; 98 ; 1000 ; 744 ; 867 ; 7536 ; 84683 ; 5782 ; 8401 :
Số nào chia hết cho 2 ?
Số nào không chia hết cho 2 ?
Bài làm.
a) Các số chia hết cho 2 là: 98; 1000; 744; 7536; 7582
b) Các số không chia hết cho 2 là: 35; 89; 867; 84683; 8401
1
a) Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2.
b) Viết hai số có ba chữ số , mỗi số đều không chia hết cho 2.
2
a) Với ba chữ số 3 ; 4 ; 6 hãy viết các số chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
b) Với ba chữ số 3 ; 5 ; 6 hãy viết các số lẻ có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
3
a) Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:
340 ; 342 ; 344 ;.........;...........; 350
b) Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm :
8347 ; 8349 ; 8351 ;...........;............; 8357
346
348
8353
8355
4
1
2
trò chơi
Nhanh mắt nhanh tay.
nhanh mắt nhanh tay
Cảm ơn các thầy cô giáo và các con!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Văn Thương
Dung lượng: 2,60MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)