Dấu hiệu chia hết cho 2
Chia sẻ bởi Trương Quang Kỳ |
Ngày 11/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Dấu hiệu chia hết cho 2 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ GIÁO
PHÒNG GD&ĐT TRÀ BỒNG
TRƯỜNG TH&THCS TRÀ GIANG
Môn Toán : Lớp 4
Giáo viên : Lê Thị Định
Thứ tư ngày 11 tháng 12 năm 2013
Toán:
Kiểm tra bài cũ:
Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C là đáp số kết quả tính.Em hãy chọn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a, Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9000?
A. 93 574 B. 29 687 C. 17 932
B. 29 687
Số nào sau đây là kết quả của phép cộng : 24675 + 45327
A, 699 912 B, 69 902 C, 70 002
C, 70 002
Số nào sau đây là kết quả của phép trừ: 8634 - 3059
A, 5575 B, 5675 C, 5625
A, 5575
Toán
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2
10 : 2 =
32 : 2 =
14 : 2 =
36 : 2 =
28 : 2 =
a) Ví dụ
11 : 2 =
33 : 2 =
15 : 2 =
37 : 2 =
29 : 2 =
5
16
7
18
14
16 (dư 1)
5 (dư 1)
7 (dư 1)
18 (dư 1)
14 (dư 1)
b) Dấu hiệu chia hết cho 2
* Các số có chữ số tận cùng là 0,2,4,6,8 thì chia hết cho 2.
Chú ý: Các số có chữ số tận cùng là 1,3,5,7,9 thì không chia hết cho 2.
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2
Toán:
c) Số chẵn, số lẻ
- Số chia hết cho 2 là số chẵn
Chẳnghạn:0;2;4;6;8;...;156;158;160;... Là các số chẵn.
-Số không chia hết cho 2 là số lẻ.
Chẳng hạn :1;3;5;7;...567;569;571;...là các số lẻ.
Bài 1: Trong các số 35 ; 89 ; 98 ; 1000 ;744 ; 867 ; 7536 ; 4683 ; 5782 ; 84801:
a) Số nào chia hết cho 2?
b)Số nào không chia hết cho 2?
35 ; 89 ; 867 ; 84683 ; 8401
Toán:
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2
98 ; 1000 ;744 ;7536 ;5782
Bài 2:
a) Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2.
b)Viết hai số có ba chữ số,mỗi số đều không chia hết cho 2.
24; 68 ; 90 ; 12
241 ; 509
Toán:
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2
* Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm :
340; 342 ; 344; . . . ; . . . ; 350.
* Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm :
8347; 8349; 8351; . . . ; . . . ; 8357.
Trò chơi:Tiếp sức
346
348
8353
8355
Dấu hiệu chia hết cho 2
* Các số có chữ số tận cùng là 0,2,4,6,8 thì chia hết cho 2.
Toán:
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2
Chú ý: Các số có chữ số tận cùng là 1,3,5,7,9 thì không chia hết cho 2.
xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo
về dự tiết học !
Bài 3
a, Với ba chữ số 3; 4; 6; hãy viết các số chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
b, Với ba chữ số 3; 5; 6; hãy viết các số lẻ có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó
364 ; 634; 346; 436
563; 365; 653; 635
Trong các số sau số nào chia hết cho 2 và số nào không chia hết cho 2?
346 ; 643 ; 8347 ; 9856 ; 2548 ; 1349 ; 50055 ; 10000
Các số chia hết cho 2:
346 ; 9856 ; 2548 ; 10000
Các số không chia hết cho 2:
643 ; 8347 ; 1349 ; 50055
Trò chơi:Tiếp sức
Thứ tư , ngày 12 tháng 12 năm 2012
Toán:
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2
QUÝ THẦY CÔ GIÁO
PHÒNG GD&ĐT TRÀ BỒNG
TRƯỜNG TH&THCS TRÀ GIANG
Môn Toán : Lớp 4
Giáo viên : Lê Thị Định
Thứ tư ngày 11 tháng 12 năm 2013
Toán:
Kiểm tra bài cũ:
Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C là đáp số kết quả tính.Em hãy chọn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a, Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9000?
A. 93 574 B. 29 687 C. 17 932
B. 29 687
Số nào sau đây là kết quả của phép cộng : 24675 + 45327
A, 699 912 B, 69 902 C, 70 002
C, 70 002
Số nào sau đây là kết quả của phép trừ: 8634 - 3059
A, 5575 B, 5675 C, 5625
A, 5575
Toán
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2
10 : 2 =
32 : 2 =
14 : 2 =
36 : 2 =
28 : 2 =
a) Ví dụ
11 : 2 =
33 : 2 =
15 : 2 =
37 : 2 =
29 : 2 =
5
16
7
18
14
16 (dư 1)
5 (dư 1)
7 (dư 1)
18 (dư 1)
14 (dư 1)
b) Dấu hiệu chia hết cho 2
* Các số có chữ số tận cùng là 0,2,4,6,8 thì chia hết cho 2.
Chú ý: Các số có chữ số tận cùng là 1,3,5,7,9 thì không chia hết cho 2.
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2
Toán:
c) Số chẵn, số lẻ
- Số chia hết cho 2 là số chẵn
Chẳnghạn:0;2;4;6;8;...;156;158;160;... Là các số chẵn.
-Số không chia hết cho 2 là số lẻ.
Chẳng hạn :1;3;5;7;...567;569;571;...là các số lẻ.
Bài 1: Trong các số 35 ; 89 ; 98 ; 1000 ;744 ; 867 ; 7536 ; 4683 ; 5782 ; 84801:
a) Số nào chia hết cho 2?
b)Số nào không chia hết cho 2?
35 ; 89 ; 867 ; 84683 ; 8401
Toán:
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2
98 ; 1000 ;744 ;7536 ;5782
Bài 2:
a) Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2.
b)Viết hai số có ba chữ số,mỗi số đều không chia hết cho 2.
24; 68 ; 90 ; 12
241 ; 509
Toán:
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2
* Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm :
340; 342 ; 344; . . . ; . . . ; 350.
* Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm :
8347; 8349; 8351; . . . ; . . . ; 8357.
Trò chơi:Tiếp sức
346
348
8353
8355
Dấu hiệu chia hết cho 2
* Các số có chữ số tận cùng là 0,2,4,6,8 thì chia hết cho 2.
Toán:
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2
Chú ý: Các số có chữ số tận cùng là 1,3,5,7,9 thì không chia hết cho 2.
xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo
về dự tiết học !
Bài 3
a, Với ba chữ số 3; 4; 6; hãy viết các số chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
b, Với ba chữ số 3; 5; 6; hãy viết các số lẻ có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó
364 ; 634; 346; 436
563; 365; 653; 635
Trong các số sau số nào chia hết cho 2 và số nào không chia hết cho 2?
346 ; 643 ; 8347 ; 9856 ; 2548 ; 1349 ; 50055 ; 10000
Các số chia hết cho 2:
346 ; 9856 ; 2548 ; 10000
Các số không chia hết cho 2:
643 ; 8347 ; 1349 ; 50055
Trò chơi:Tiếp sức
Thứ tư , ngày 12 tháng 12 năm 2012
Toán:
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Quang Kỳ
Dung lượng: 2,49MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)