Dấu hiệu chia hết cho 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Tuấn |
Ngày 11/10/2018 |
17
Chia sẻ tài liệu: Dấu hiệu chia hết cho 2 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
MÔN TOÁN LỚP 4
Toán :
Thứ tu, ngày 04 tháng 12 năm 2013
Kiểm tra bài cũ :
Tính :
120 : 2 = ? 125 : 2 = ?
Phép chia nào là phép chia hết ? Phép chia nào là phép chia có dư ?
Cùng nhau thắp nến
120 : 2 = ?
125 : 2 = ?
120
00
2
60
125
05
2
60
Toán : dấu hiệu chia hết cho 2
Thứ tu, ngày 04 tháng 12 năm 2013
Ví dụ : Cho các số sau : 10; 32; 14; 36; 28; 11; 33; 15; 37; 29. Thực hiện phép chia các số trên cho 2, rồi phân thành 2 nhóm và ghi vào bảng sau.
10 : 2 = 11 : 2 =
32 : 2 = 33 : 2 =
14 : 2 = 15 : 2 =
36 : 2 = 37 : 2 =
28 : 2 = 29 : 2 =
10
5
16
7
18
14
5 ( dư 1)
16 ( dư 1)
7 ( dư 1)
18 ( dư 1)
14 ( dư 1)
32
14
36
28
11
33
15
37
29
10
32
14
36
28
29
37
15
33
11
0
2
4
6
8
Các số có ch? s? tận cùng là 0; 2; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2.
1
3
5
7
9
Các số không chia hết cho 2 có tận cùng là những chữ số nào ?
: Cỏc s? cú ch? s? t?n cựng l 1; 3; 5; 7; 9 thỡ khụng chia
h?t cho 2.
b) Dấu hiệu chia hết cho 2
Chú ý
Toán : dấu hiệu chia hết cho 2
Thứ tu, ngày 04 tháng 12 năm 2013
c) Số chẵn, số lẻ
Ví dụ : Dựa vào dấu hiệu chia hết cho 2, hãy cho biết các dãy số sau đây, dãy số nào gồm các số chia hết cho 2, dãy số nào gồm các số không chia hết cho 2 ?
0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; . ; 156 ; 158 ; 160 .
1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 ; . ; 567 ; 569 ; 571 .
Bài yêu cầu gì ?
- Số chia hết cho 2 là số chẵn.
Chẳng hạn: là các số chẵn
Chẳng hạn: là các số lẻ
- Số không chia hết cho 2 là số lẻ.
Luyện tập:
Bài 1: Trong các số 35, 89, 98, 1000, 744, 867, 7536, 84 683, 5782, 8401.
a) Số nào chia hết cho 2?
b) Số nào không chia hết cho 2?
a) Số chia hết cho 2 l cỏc s?: 98, 1000, 744, 7536, 5782.
b) Số không chia hết cho 2 l cỏc s?: 35, 89, 867, 84 683, 8401.
89
5782
1000
867
744
84683
8401
7536
98
35
Toán : dấu hiệu chia hết cho 2
Thứ tu, ngày 04 tháng 12 năm 2013
Bài 2 :
Bài yêu cầu gì ?
Những số chia hết cho 2 là những số
có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8
A. Đúng
B. Sai
2. Dãy số chia hết cho 2 là:
a. 0; 1; 2; 4; 6
b. 0; 2; 4; 6; 8
c. 0; 2; 3; 5; 6
d. 0; 1; 2; 3; 4
* Dấu hiệu chia hết cho 2 .
* Số chẵn, số lẻ .
Kiến thức cần ghi nhớ
- C¸c sè cã ch÷ sè tËn cïng lµ 0; 2 ; 4 ; 6 ; 8 th× chia hÕt cho 2..
- C¸c sè cã ch÷ sè tËn cïng lµ 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 th× kh«ng chia hÕt cho 2.
-Số chia hết cho 2 là số chẵn.
-Số không chia hết cho 2 là số lẻ.
Dặn dò:
Xem lại bài và tiếp tục hoàn thành các bài tập.
Bài sau: Dấu hiệu chia hết cho 5
Hẹn gặp lại !
Toán :
Thứ tu, ngày 04 tháng 12 năm 2013
Kiểm tra bài cũ :
Tính :
120 : 2 = ? 125 : 2 = ?
Phép chia nào là phép chia hết ? Phép chia nào là phép chia có dư ?
Cùng nhau thắp nến
120 : 2 = ?
125 : 2 = ?
120
00
2
60
125
05
2
60
Toán : dấu hiệu chia hết cho 2
Thứ tu, ngày 04 tháng 12 năm 2013
Ví dụ : Cho các số sau : 10; 32; 14; 36; 28; 11; 33; 15; 37; 29. Thực hiện phép chia các số trên cho 2, rồi phân thành 2 nhóm và ghi vào bảng sau.
10 : 2 = 11 : 2 =
32 : 2 = 33 : 2 =
14 : 2 = 15 : 2 =
36 : 2 = 37 : 2 =
28 : 2 = 29 : 2 =
10
5
16
7
18
14
5 ( dư 1)
16 ( dư 1)
7 ( dư 1)
18 ( dư 1)
14 ( dư 1)
32
14
36
28
11
33
15
37
29
10
32
14
36
28
29
37
15
33
11
0
2
4
6
8
Các số có ch? s? tận cùng là 0; 2; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2.
1
3
5
7
9
Các số không chia hết cho 2 có tận cùng là những chữ số nào ?
: Cỏc s? cú ch? s? t?n cựng l 1; 3; 5; 7; 9 thỡ khụng chia
h?t cho 2.
b) Dấu hiệu chia hết cho 2
Chú ý
Toán : dấu hiệu chia hết cho 2
Thứ tu, ngày 04 tháng 12 năm 2013
c) Số chẵn, số lẻ
Ví dụ : Dựa vào dấu hiệu chia hết cho 2, hãy cho biết các dãy số sau đây, dãy số nào gồm các số chia hết cho 2, dãy số nào gồm các số không chia hết cho 2 ?
0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; . ; 156 ; 158 ; 160 .
1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 ; . ; 567 ; 569 ; 571 .
Bài yêu cầu gì ?
- Số chia hết cho 2 là số chẵn.
Chẳng hạn: là các số chẵn
Chẳng hạn: là các số lẻ
- Số không chia hết cho 2 là số lẻ.
Luyện tập:
Bài 1: Trong các số 35, 89, 98, 1000, 744, 867, 7536, 84 683, 5782, 8401.
a) Số nào chia hết cho 2?
b) Số nào không chia hết cho 2?
a) Số chia hết cho 2 l cỏc s?: 98, 1000, 744, 7536, 5782.
b) Số không chia hết cho 2 l cỏc s?: 35, 89, 867, 84 683, 8401.
89
5782
1000
867
744
84683
8401
7536
98
35
Toán : dấu hiệu chia hết cho 2
Thứ tu, ngày 04 tháng 12 năm 2013
Bài 2 :
Bài yêu cầu gì ?
Những số chia hết cho 2 là những số
có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8
A. Đúng
B. Sai
2. Dãy số chia hết cho 2 là:
a. 0; 1; 2; 4; 6
b. 0; 2; 4; 6; 8
c. 0; 2; 3; 5; 6
d. 0; 1; 2; 3; 4
* Dấu hiệu chia hết cho 2 .
* Số chẵn, số lẻ .
Kiến thức cần ghi nhớ
- C¸c sè cã ch÷ sè tËn cïng lµ 0; 2 ; 4 ; 6 ; 8 th× chia hÕt cho 2..
- C¸c sè cã ch÷ sè tËn cïng lµ 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 th× kh«ng chia hÕt cho 2.
-Số chia hết cho 2 là số chẵn.
-Số không chia hết cho 2 là số lẻ.
Dặn dò:
Xem lại bài và tiếp tục hoàn thành các bài tập.
Bài sau: Dấu hiệu chia hết cho 5
Hẹn gặp lại !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Tuấn
Dung lượng: 2,02MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)