Dấu hiệu chia hết cho 2

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Tuấn | Ngày 11/10/2018 | 21

Chia sẻ tài liệu: Dấu hiệu chia hết cho 2 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Chào mừng quý thầy cô
đến dự
tiết học ngày hôm nay
HÁT LÊN BẠN ƠI
Tính :

120 : 2 = ? 125 : 2 = ?
Kiểm tra bài cũ :
Toán :
Thứ tu, ngày 04 tháng 12 năm 2013
Thứ tu, ngày 04 tháng 12 năm 2013
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 2
Toán : dấu hiệu chia hết cho 2
Thứ tu, ngày 04 tháng 12 năm 2013
Ví dụ : Cho các số sau : 10; 32; 14; 36; 28; 11; 33; 15; 37; 29. Thực hiện phép chia các số trên cho 2, rồi phân thành 2 nhóm và ghi vào bảng sau.
10 : 2 = 11 : 2 =
32 : 2 = 33 : 2 =
14 : 2 = 15 : 2 =
36 : 2 = 37 : 2 =
28 : 2 = 29 : 2 =
10
5
16
7
18
14
5 ( dư 1)
16 ( dư 1)
7 ( dư 1)
18 ( dư 1)
14 ( dư 1)
32
14
36
28
11
33
15
37
29
10
32
14
36
28
29
37
15
33
11
0
2
4
6
8
Các số có ch? s? tận cùng là 0; 2; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2.
1
3
5
7
9
Các số không chia hết cho 2 có tận cùng là những chữ số nào ?
: Cỏc s? cú ch? s? t?n cựng l� 1; 3; 5; 7; 9 thỡ khụng chia
h?t cho 2.
b) Dấu hiệu chia hết cho 2
Chú ý
10 : 2 = 5
32 : 2 = 16
14 : 2 = 7
36 : 2 = 18
28 : 2 = 14
b) Dấu hiệu chia hết cho 2
Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2.

11 : 2 = 5 (dư 1)
33 : 2 = 16 (dư 1)
15 : 2 = 7 (dư 1)
37 : 2 = 18 (dư 1)
29 : 2 = 14 (dư 1)
Các số có chữ số tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9 thì không chia hết cho 2.
10 : 2 = 5
32 : 2 = 16
14 : 2 = 7
36 : 2 = 18
28 : 2 = 14
c) Số chẵn, số lẻ
- Số chia hết cho 2 là số chẵn
Chẳng hạn : 0; 2; 4; 6; 8;…;156; 158; 160;...là các số chẵn
11 : 2 = 5 (dư 1)
33 : 2 = 16 (dư 1)
15 : 2 = 7 (dư 1)
37 : 2 = 18 (dư 1)
29 : 2 = 14 (dư 1)
Chẳng hạn : 1; 3; 5; 7; 9;…;567; 569; 571;...là các số lẻ.
- Số không chia hết cho 2 là số lẻ.

Bài 1 : Trong các số 35; 89; 98; 1000; 744; 867; 7536; 84683; 5782; 8401:
a) Số nào chia hết cho 2 ?
Số chia hết cho 2 là : 98; 1000; 744; 7536; 5782
Bài 1 : Trong các số 35; 89; 98; 1000; 744; 867; 7536; 84683; 5782; 8401:
Số không chia hết cho 2 là : 35; 89; 867; 84683; 8401:
b) Số nào không chia hết cho 2 ?
Bài 2
a) Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2.
b) Viết hai số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết cho 2.
Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8
thì chia hết cho 2.
Các số có chữ số tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9
thì không chia hết cho 2.
- Số chia hết cho 2 là số chẵn
- Số không chia hết cho 2 là số lẻ.
* Củng cố
Dặn dò:

Xem lại bài và tiếp tục hoàn thành các bài tập còn lại.
Bài sau: Dấu hiệu chia hết cho 5






Hẹn gặp lại !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Tuấn
Dung lượng: 1,05MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)