Dấu hiệu chia hết cho 2
Chia sẻ bởi Phan Thanh Tùng |
Ngày 11/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Dấu hiệu chia hết cho 2 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Ngu?i th?c hi?n: Phan Thanh Tng * Gio vin tru?ng Ti?u h?c A Vinh Bình - Chu Thnh - An Giang.
Kính chào thầy cô
Hội đồng bộ môn Toán đến dự giờ lớp 4A
Thứ tư, ngày 18 tháng 12 năm 2013
35
87
68
1000
542
765
1236
541
Toán
10 : 2 =
14 : 2 =
14 : 2 =
36 : 2 =
11 : 2 =
33 : 2 =
15 : 2 =
37 : 2 =
a) Ví dụ
28 : 2 =
29 : 2 =
5
16
14
18
7
14 (dư 1)
18 (dư 1)
7 (dư 1)
16 (dư 1)
5 (dư 1)
32 : 2 =
Thứ tư, ngày 18 tháng 12 năm 2013
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 2
10 : 2 =
32 : 2 =
14 : 2 =
36 : 2 =
1) Ví dụ
28 : 2 =
5
16
14
18
7
8
6
4
2
0
Số chia hết cho 2 được gọi là số chẵn. Hay số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 được gọi là số chẵn.
Thứ tư, ngày 18 tháng 12 năm 2013
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 2
11 : 2 =
33 : 2 =
15 : 2 =
37 : 2 =
29 : 2 =
14 (dư 1)
18 (dư 1)
7 (dư 1)
16 (dư 1)
5 (dư 1)
Các số có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9 thì không chia hết cho 2.
Số không chia hết cho 2 được gọi là số lẻ. Hay số có chữ số tận cùng là 1, 3, 5,7,9 được gọi là số lẻ.
5
3
9
7
1
Thứ tư, ngày 18 tháng 12 năm 2013
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 2
c) Số chẵn, số lẻ
- Số chia hết cho 2 là số chẵn.
Thứ tư, ngày 18 tháng 12 năm 2013
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 2
b) Dấu hiệu chia hết cho 2
Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2.
Chú ý: Các số có chữ số tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9 thì không chia hết
cho 2.
Chẳng hạn: 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; ...; 156; 158; 160; ... Là các số chẵn,
- Số không chia hết cho 2 là số lẻ.
Chẳng hạn: 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; ... ; 567 ; 569 ; 571 ; ... là các số lẻ.
35
89
98
1000
744
8401
5782
84683
7536
867
Số chia hết
cho 2
Số không
chia hết
cho 2
Trong các số sau:
a) Số nào chia hết cho 2 ? Số nào không chia hết cho 2 ?
* Luyện tập
Thảo luận
1
35; 89; 98; 1000; 744; 867; 7536; 84 683; 5782; 8401:
b) Viết hai số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết cho 2.
a) Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2
Trong các số:
a) Số chia hết cho 2 : 98; 1000; 744; 7536; 5782.
b) Số không chia hết cho 2 : 35; 89; 867; 84 683; 8401.
35; 89; 98; 1000; 744; 867; 7536; 84 683; 5782; 8401:
* Luyện tập
1
2
B
Mình cùng thi tài
35
87
68
1000
542
765
1236
541
Thứ tư, ngày 18 tháng 12 năm 2013
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 2
Kíζ εú‼ thầy cô và cá‼ em mạζ δŤϊ!
Chân thành cảm ơn thầy cô Hội đồng bộ môn Toán
và các em học sinh lớp 4A
Kính chào thầy cô
Hội đồng bộ môn Toán đến dự giờ lớp 4A
Thứ tư, ngày 18 tháng 12 năm 2013
35
87
68
1000
542
765
1236
541
Toán
10 : 2 =
14 : 2 =
14 : 2 =
36 : 2 =
11 : 2 =
33 : 2 =
15 : 2 =
37 : 2 =
a) Ví dụ
28 : 2 =
29 : 2 =
5
16
14
18
7
14 (dư 1)
18 (dư 1)
7 (dư 1)
16 (dư 1)
5 (dư 1)
32 : 2 =
Thứ tư, ngày 18 tháng 12 năm 2013
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 2
10 : 2 =
32 : 2 =
14 : 2 =
36 : 2 =
1) Ví dụ
28 : 2 =
5
16
14
18
7
8
6
4
2
0
Số chia hết cho 2 được gọi là số chẵn. Hay số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 được gọi là số chẵn.
Thứ tư, ngày 18 tháng 12 năm 2013
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 2
11 : 2 =
33 : 2 =
15 : 2 =
37 : 2 =
29 : 2 =
14 (dư 1)
18 (dư 1)
7 (dư 1)
16 (dư 1)
5 (dư 1)
Các số có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9 thì không chia hết cho 2.
Số không chia hết cho 2 được gọi là số lẻ. Hay số có chữ số tận cùng là 1, 3, 5,7,9 được gọi là số lẻ.
5
3
9
7
1
Thứ tư, ngày 18 tháng 12 năm 2013
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 2
c) Số chẵn, số lẻ
- Số chia hết cho 2 là số chẵn.
Thứ tư, ngày 18 tháng 12 năm 2013
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 2
b) Dấu hiệu chia hết cho 2
Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2.
Chú ý: Các số có chữ số tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9 thì không chia hết
cho 2.
Chẳng hạn: 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; ...; 156; 158; 160; ... Là các số chẵn,
- Số không chia hết cho 2 là số lẻ.
Chẳng hạn: 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; ... ; 567 ; 569 ; 571 ; ... là các số lẻ.
35
89
98
1000
744
8401
5782
84683
7536
867
Số chia hết
cho 2
Số không
chia hết
cho 2
Trong các số sau:
a) Số nào chia hết cho 2 ? Số nào không chia hết cho 2 ?
* Luyện tập
Thảo luận
1
35; 89; 98; 1000; 744; 867; 7536; 84 683; 5782; 8401:
b) Viết hai số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết cho 2.
a) Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2
Trong các số:
a) Số chia hết cho 2 : 98; 1000; 744; 7536; 5782.
b) Số không chia hết cho 2 : 35; 89; 867; 84 683; 8401.
35; 89; 98; 1000; 744; 867; 7536; 84 683; 5782; 8401:
* Luyện tập
1
2
B
Mình cùng thi tài
35
87
68
1000
542
765
1236
541
Thứ tư, ngày 18 tháng 12 năm 2013
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 2
Kíζ εú‼ thầy cô và cá‼ em mạζ δŤϊ!
Chân thành cảm ơn thầy cô Hội đồng bộ môn Toán
và các em học sinh lớp 4A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thanh Tùng
Dung lượng: 1,86MB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)