Dấu hiệu chia hết cho 2

Chia sẻ bởi phạm thị hường | Ngày 11/10/2018 | 17

Chia sẻ tài liệu: Dấu hiệu chia hết cho 2 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

MÔN TOÁN LỚP 4
TRƯỜNG TIỂU HỌC LƯƠNG SƠN B
Chào mừng quý thầy, cô giáo
về dự giờ.
Giáo viên: Phạm Thị Hường
Ví dụ : Thực hiện các phép chia , rồi phân thành hai nhóm và ghi vào bảng sau :
10 : 2 = 11 : 2 =
32 : 2 = 33 : 2 =
14 : 2 = 15 : 2 =
36 : 2 = 37 : 2 =
28 : 2 = 29 : 2 =
10
5
16
7
18
14
5 ( duư 1)
16 ( dưu 1)
7 ( duư 1)
18 ( dưu 1)
14 ( duư 1)
32
14
36
28
11
33
15
37
29
10
32
14
36
28
29
37
15
33
11
0
2
4
6
8
Các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2.
1
3
5
7
9
Cỏc s? cú ch? s? t?n cựng l� 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 thỡ khụng chia h?t cho 2
b) Dấu hiệu chia hết cho 2
Chú ý:
Thứ tư ngày 16 tháng 12 năm 2015
Toán Tiết 83
Dấu hiệu chia hết cho 2
1250
1253
Thảo luận nhóm đôi
c) Số chẵn, số lẻ
0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; . ; 156 ; 158 ; 160 .
1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 ; . ; 567 ; 569 ; 571 .
- Số chia hết cho 2 là số chẵn
Chẳng hạn: ; là các số chẵn.
Chẳng hạn: ; là các số lẻ
- Số không chia hết cho 2 là số lẻ.
Thứ tư ngày 16 tháng 12 năm 2015
Toán Dấu hiệu chia hết cho 2
b)Dấu hiệu chia hết cho 2:
Các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2
Chú ý : Các số có chữ số tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 thì không chia hết cho 2.
Dựa vào dấu hiệu chia hết cho 2 ,em hãy cho biết dãy số nào chia hết cho 2, dãy số nào không chia hết cho 2.
Bài 1: Trong các số 35 ; 89 ; 98 ; 1000 ; 744 ; 867 ; 7536 ; 84683 ; 5782 ; 8401:
Số nào chia hết cho 2 ?
Số nào không chia hết cho 2 ?
LUYỆN TẬP
Làm phiếu luyện tập
Hái những bông hoa có số chia hết cho 2
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
a) Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2.

Bài 2:
b) Viết hai số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết cho 2.
Làm vở
LUYỆN TẬP
B�i 3
a)Với ba chữ số 3 ; 4 ; 6 hãy viết các số chẵn có ba chữ số , mỗi số có cả ba chữ số đó.
b)Với ba chữ số 3 ; 5 ; 6 hãy viết các số lẻ có ba chữ số , mỗi số có cả ba chữ số đó.
346
364
436
634
365
563
653
635
LUYỆN TẬP
Bài 4 :
Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:
340 ; 342 ; 344 ; ……. ; ……..; 350.
b)Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm :
8347 ; 8349 ; 8351; ……; ……..; 8357.
348
8353
5355
346
VUI HỌC TOÁN
TÔI LÀ AI ?
VUI HỌC TOÁN
Đúng ghi Đ sai ghi S.
1. Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6,8 thì chia hết cho 2.
Đ
2. Số 5 677 là số chia hết cho 2.
3. Số không chia hết cho 2 là số lẻ.
4. Các số có chữ số tận cùng là 1,3,5,7,9 là các số lẻ.
5. Số 890 là số chia hết cho 2.
6. Số chia hết cho 2 là số lẻ .
7. Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 là các số chẵn.
8. Số 13 578 là số lẻ.
9. Số 349 là số không chia hết cho 2.
10. Các số có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9 thì không chia hết cho 2.
Đ
Đ
Đ
Đ
S
S
S
Đ
Đ
Dấu hiệu chia hết cho 2:
Các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2.
Chú ý: Các số có chữ số tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 thì không chia hết cho 2.
Số chẵn, số lẻ:
* Số chia hết cho 2 là số chẵn.
* Số không chia hết cho 2 là số lẻ.
Ghi nhớ
Kính chào quý thầy cô!
CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN ,HỌC GIỎI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: phạm thị hường
Dung lượng: 2,33MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)