Dấu hiệu chia hết cho 2
Chia sẻ bởi Đỗ Văn Minh |
Ngày 11/10/2018 |
16
Chia sẻ tài liệu: Dấu hiệu chia hết cho 2 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
giáo án điện tử
dấu hiệu chi hết cho 2
toán
Kiểm tra bài cũ
Tính :
30 : 2 = ? 125 : 2 = ?
3
1
1
0
5
0
1 2
6
0
5
2
1
Phép chia nào là phép chia hết ? Phép chia nào là phép chia có dư ?
Ví dụ : Cho các số sau : 10; 32; 14; 36; 28; 11; 33; 15; 37; 29. Thực hiện phép chia các số trên cho 2, rồi phân thành 2 nhóm và ghi vào bảng sau.
10 : 2 = 11 : 2 =
32 : 2 = 33 : 2 =
14 : 2 = 15 : 2 =
36 : 2 = 37 : 2 =
28 : 2 = 29 : 2 =
10
5
16
7
18
14
5 ( dư 1)
16 ( dư 1)
7 ( dư 1)
18 ( dư 1)
14 ( dư 1)
32
14
36
28
11
33
15
37
29
Trong các số trên số nào chia hết cho 2 ?
10
32
14
36
28
29
37
15
33
11
0
2
4
6
8
Các số chia hết cho 2 có tận cùng là những chữ số nào ?
Các số có tận cùng là 0; 2; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2.
Trong các số trên số nào không chia hết cho 2 ?
1
3
5
7
9
Các số không chia hết cho 2 có tận cùng là những chữ số nào ?
: Các số có tận cùng là 1; 3; 5 ; 7 ; 9 thì không chia hết cho 2.
b) Dấu hiệu chia hết cho 2
Chú ý
c) Số chẵn, số lẻ
Ví dụ : Dựa vào dấu hiệu chia hết cho 2, hãy cho biết các dãy số sau đây, dãy số nào gồm các số chia hết cho 2, dãy số nào gồm các số không chia hết cho 2 ?
0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; . ; 156 ; 158 ; 160 .
1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 ; . ; 567 ; 569 ; 571 .
- Số chia hết cho 2 là số chẵn.
Chẳng hạn: là các số chẵn
Chẳng hạn: là các số lẻ
- Số không chia hết cho 2 là số lẻ.
Bài làm
Bài 1 : Trong các số 35 ; 89 ; 98 ; 1000 ; 744 ; 867 ; 7536 ; 84 683 ; 5782 ; 8401
a) Số nào chia hết cho 2 ?
b) Số nào không chia hết cho 2 ?
Số chia hết cho 2 là : 98 ; 1000 ; 744 ; 7536 ; 5782
Số không chia hết cho 2 là : 35 ; 89 ; 867 ; 84683; 8401
a) Viết bốn số có 2 chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2. b) Viết 2 số có 3 chữ số, mỗi số đều không chia hết cho 2.
Bài 2 :
Bài làm
a) Các số chẵn có cả 3 chữ số 3; 4; 6 viết được là: 346 ; 364 ; 436 ; 634
b) Các số lẻ có cả 3 chữ số 3; 5; 6 viết được là: 365 ; 563 ; 653 ; 635
3. a) Với 3 chữ số 3 ; 4 ; 6 hãy viết các số chẵn có 3 chữ số, mỗi số có cả 3 chữ số đó ?
b) Với 3 chữ số 3 ; 5 ; 6 hãy viết các số lẻ có 3 chữ số, mỗi số có cả 3 chữ số đó ?
4. a) Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:
340 ; 342 ; 344 ; ....; ......; 350.
b)Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm:
8347 ; 8349 ; 8351 ; ....; ......; 8357.
a, 340 ; 342 ; 344 ; ...; ... ; 350.
b, 8347 ; 8349 ; 8351 ; ...; ....; 8357.
346
348
8351
5353
Bài làm
* Dấu hiệu chia hết cho 2 .
* Số chẵn, số lẻ .
Ghi nhớ
- Các số có chữ số tận cùng là 0; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2..
- Các số có chữ số tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 thì không chia hết cho 2.
-Số chia hết cho 2 là số chẵn.
-Số không chia hết cho 2 là số lẻ.
Chúc các em
Chăm ngoan
Học giỏi
dấu hiệu chi hết cho 2
toán
Kiểm tra bài cũ
Tính :
30 : 2 = ? 125 : 2 = ?
3
1
1
0
5
0
1 2
6
0
5
2
1
Phép chia nào là phép chia hết ? Phép chia nào là phép chia có dư ?
Ví dụ : Cho các số sau : 10; 32; 14; 36; 28; 11; 33; 15; 37; 29. Thực hiện phép chia các số trên cho 2, rồi phân thành 2 nhóm và ghi vào bảng sau.
10 : 2 = 11 : 2 =
32 : 2 = 33 : 2 =
14 : 2 = 15 : 2 =
36 : 2 = 37 : 2 =
28 : 2 = 29 : 2 =
10
5
16
7
18
14
5 ( dư 1)
16 ( dư 1)
7 ( dư 1)
18 ( dư 1)
14 ( dư 1)
32
14
36
28
11
33
15
37
29
Trong các số trên số nào chia hết cho 2 ?
10
32
14
36
28
29
37
15
33
11
0
2
4
6
8
Các số chia hết cho 2 có tận cùng là những chữ số nào ?
Các số có tận cùng là 0; 2; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2.
Trong các số trên số nào không chia hết cho 2 ?
1
3
5
7
9
Các số không chia hết cho 2 có tận cùng là những chữ số nào ?
: Các số có tận cùng là 1; 3; 5 ; 7 ; 9 thì không chia hết cho 2.
b) Dấu hiệu chia hết cho 2
Chú ý
c) Số chẵn, số lẻ
Ví dụ : Dựa vào dấu hiệu chia hết cho 2, hãy cho biết các dãy số sau đây, dãy số nào gồm các số chia hết cho 2, dãy số nào gồm các số không chia hết cho 2 ?
0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; . ; 156 ; 158 ; 160 .
1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 ; . ; 567 ; 569 ; 571 .
- Số chia hết cho 2 là số chẵn.
Chẳng hạn: là các số chẵn
Chẳng hạn: là các số lẻ
- Số không chia hết cho 2 là số lẻ.
Bài làm
Bài 1 : Trong các số 35 ; 89 ; 98 ; 1000 ; 744 ; 867 ; 7536 ; 84 683 ; 5782 ; 8401
a) Số nào chia hết cho 2 ?
b) Số nào không chia hết cho 2 ?
Số chia hết cho 2 là : 98 ; 1000 ; 744 ; 7536 ; 5782
Số không chia hết cho 2 là : 35 ; 89 ; 867 ; 84683; 8401
a) Viết bốn số có 2 chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2. b) Viết 2 số có 3 chữ số, mỗi số đều không chia hết cho 2.
Bài 2 :
Bài làm
a) Các số chẵn có cả 3 chữ số 3; 4; 6 viết được là: 346 ; 364 ; 436 ; 634
b) Các số lẻ có cả 3 chữ số 3; 5; 6 viết được là: 365 ; 563 ; 653 ; 635
3. a) Với 3 chữ số 3 ; 4 ; 6 hãy viết các số chẵn có 3 chữ số, mỗi số có cả 3 chữ số đó ?
b) Với 3 chữ số 3 ; 5 ; 6 hãy viết các số lẻ có 3 chữ số, mỗi số có cả 3 chữ số đó ?
4. a) Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:
340 ; 342 ; 344 ; ....; ......; 350.
b)Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm:
8347 ; 8349 ; 8351 ; ....; ......; 8357.
a, 340 ; 342 ; 344 ; ...; ... ; 350.
b, 8347 ; 8349 ; 8351 ; ...; ....; 8357.
346
348
8351
5353
Bài làm
* Dấu hiệu chia hết cho 2 .
* Số chẵn, số lẻ .
Ghi nhớ
- Các số có chữ số tận cùng là 0; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2..
- Các số có chữ số tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 thì không chia hết cho 2.
-Số chia hết cho 2 là số chẵn.
-Số không chia hết cho 2 là số lẻ.
Chúc các em
Chăm ngoan
Học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Văn Minh
Dung lượng: 1,13MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)