Đáp án vòng 12-L5

Chia sẻ bởi Lục Khánh Linh | Ngày 09/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: Đáp án vòng 12-L5 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Vong 12
Bài thi số 204:56
Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu hỏi 1:Đúng
Hai số có tổng bằng 203,5. Biết / số thứ nhất bằng / số thứ 2.  Vậy số thứ hai là .
Câu hỏi 2:Đúng
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu phân số nhỏ hơn 1 mà tích của tử số và mẫu số của mỗi phân số đó bằng 120.  Trả lời: Có tất cả  phân số thỏa mãn đề bài.
Câu hỏi 3:Đúng
Thương của hai số bằng 0,5; tổng của hai số đó bằng 126,9. Vậy số bé là .
Câu hỏi 4:Đúng
Lớp 5A có 35 học sinh. Học kỳ I lớp có tất cả 28 bạn có kết quả kiểm tra xếp loại giỏi.  Như vậy tỷ lệ số học sinh đỗ loại giỏi đạt %.
Câu hỏi 5:Đúng
Tổng của hai số tự nhiên bằng 2015. Tìm số lớn, biết giữa hai số đó có 9 số tự nhiên lẻ.  Trả lời: Số lớn là .
Câu hỏi 6:Đúng
Tìm một số tự nhiên biết, nếu xóa chữ số hàng đơn vị của nó đi ta được số mới kém số phải tìm 2342 đơn vị.  Trả lời: Số đó là .
Câu hỏi 7:Đúng
Một đơn vị bộ đội có một số lượng gạo đủ để cho 600 người ăn trong 28 ngày. Sau khi ăn được 13 ngày thì đơn vị có thêm 150 người nữa. Hỏi số gạo còn lại đủ cho dơn vị ăn trong bao nhiêu ngày nữa? Biết mức ăn vẫn không thay đổi.  Trả lời: Số lượng gạo đó đủ cho đơn vị ăn trong  ngày nữa.
Câu hỏi 8:Đúng
Hiện nay tổng số tuổi của hai bố con là 50 tuổi, biết tuổi bố gấp 4 lần tuổi con. Hỏi sau mấy năm nữa tuổi bố gấp 3 lần tuổi con.  Trả lời: Sau  năm nữa tuổi bố gấp 3 lần tuổi con.
Câu hỏi 9:Đúng
Tìm số nhỏ nhất khác 1 mà khi chia cho 2; 3; 4; 5 và 6 cùng có số dư là 1.  Trả lời: Số đó là .
Câu hỏi 10:Sai
Cho 3 số có tổng bằng 181,66 . Biết nếu đem số thứ nhất nhân với 2; số thứ hai nhân với 3; số thứ ba nhân với 5 ta được ba kết quả bằng nhau.  Vậy số thứ hai là .


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lục Khánh Linh
Dung lượng: 36,73KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)