Dap an VLY HSG nam 08
Chia sẻ bởi Phạm Mai Hiên |
Ngày 14/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: Dap an VLY HSG nam 08 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Sở Giáo dục - Đào tạo
Thái Bình
kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THCS
Năm học 2007-2008
Hướng dẫn chấm và biểu điểm
môn Vật lý
(Đáp án có 8 trang)
Bài
Đáp án
Điểm
Bài 1
- + -
( UAC (1)
- Khi đổi chỗ vôn kế và ampe kế.
U’AC =
Số chỉ của ampe kế khi đó: (2)
Từ (1) và (2) (
- Khi chưa đổi chỗ:
Ia=Ia-IV = 0,2 - 0,0125 = 0,1875A
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 2
Câu 1
Tìm RX1
(1điểm)
Mạch có dạng R1nt (R2// RX1)
=> RAB = R1 + RAM = 2,5 + RAM => I
PAM= RAM .I 2 = RAM 10 => 10 RAM =( 2,5 + RAM)2
=> ( 2,5 - RAM)2 = 0 => RAM =2,5 Ω mà RAM =
=> 2,5 => RX1 = 5 Ω
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2
a) Sự thay
đổi
của UAM
(1điểm)
Khi RX = RX1 = 5 Ω => RAM1 =2,5 Ω = R1 => UAM1 = U1 = 5 V
Khi RX tăng từ RX1 = 5 Ω ta có RAM
Khi RX tăng giảm => (1+ giảm => RAM tăng
Ta có > 1 => UAM > U1 Mà UAM + U1 = 10V => UAM > 5V
Vậy khi RX tăng từ RX1 = 5 Ω thì UAM Khi RX = 15 Ω thì RAM có giá trị lớn nhất và Ω
=> I 1,6A => UAM lớn nhất và = 6V
Vậy khi RXtăng từ giá trị RX1 = 5 Ω đến 15 Ω thì UAMtăng từ 5V đến 6V
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2
b)Sự thay
đổi
của công suất PAM
(0,75 điểm)
Ta có PAM=RAM.I2
UAB =10V = const theo bất đẳng thức côsi ta có 2
PAM lớn nhất khi bất đẳng thức xẩy ra dấu bằng khi RAM = R1 = 2,5 Ω
2,5 => RX = 5 Ω =RX1
Vậy RX1= 5 Ω làm cho PAM có giá trị lớn nhất => khi di chuyển con chạy cho RX tăng thì công suất của đoạn mạch PAM giảm
0,25
0,25
0,25
Câu 3
Tìm RX
để
a) công suất P1
nhỏ nhất
(0,75 điểm)
Ta có P1 = R1.I2 R1 không đổi P1 nhỏ nhất khi Imin Ta có
I => Imin khi RAM lớn nhất
Từ biểu thức RAM RAM lớn nhất khi
RX lớn nhất (RX = 15 Ω) RAM = Ω Imin = A => P1min = 2,5.( 2= 6,4W
0,25
0,25
0,25
b) công suất PAM
nhỏ nhất
(0,5 điểm)
Ta có PAM= RAM.I2 = =
ta có RAM = = = = > RAM nhỏ nhất khi RX = 0
và RAM = 0 khi đó UAB không đổi =>
PAM= RAM.I2 = 0
0,25
0,25
Thái Bình
kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THCS
Năm học 2007-2008
Hướng dẫn chấm và biểu điểm
môn Vật lý
(Đáp án có 8 trang)
Bài
Đáp án
Điểm
Bài 1
- + -
( UAC (1)
- Khi đổi chỗ vôn kế và ampe kế.
U’AC =
Số chỉ của ampe kế khi đó: (2)
Từ (1) và (2) (
- Khi chưa đổi chỗ:
Ia=Ia-IV = 0,2 - 0,0125 = 0,1875A
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 2
Câu 1
Tìm RX1
(1điểm)
Mạch có dạng R1nt (R2// RX1)
=> RAB = R1 + RAM = 2,5 + RAM => I
PAM= RAM .I 2 = RAM 10 => 10 RAM =( 2,5 + RAM)2
=> ( 2,5 - RAM)2 = 0 => RAM =2,5 Ω mà RAM =
=> 2,5 => RX1 = 5 Ω
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2
a) Sự thay
đổi
của UAM
(1điểm)
Khi RX = RX1 = 5 Ω => RAM1 =2,5 Ω = R1 => UAM1 = U1 = 5 V
Khi RX tăng từ RX1 = 5 Ω ta có RAM
Khi RX tăng giảm => (1+ giảm => RAM tăng
Ta có > 1 => UAM > U1 Mà UAM + U1 = 10V => UAM > 5V
Vậy khi RX tăng từ RX1 = 5 Ω thì UAM Khi RX = 15 Ω thì RAM có giá trị lớn nhất và Ω
=> I 1,6A => UAM lớn nhất và = 6V
Vậy khi RXtăng từ giá trị RX1 = 5 Ω đến 15 Ω thì UAMtăng từ 5V đến 6V
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2
b)Sự thay
đổi
của công suất PAM
(0,75 điểm)
Ta có PAM=RAM.I2
UAB =10V = const theo bất đẳng thức côsi ta có 2
PAM lớn nhất khi bất đẳng thức xẩy ra dấu bằng khi RAM = R1 = 2,5 Ω
2,5 => RX = 5 Ω =RX1
Vậy RX1= 5 Ω làm cho PAM có giá trị lớn nhất => khi di chuyển con chạy cho RX tăng thì công suất của đoạn mạch PAM giảm
0,25
0,25
0,25
Câu 3
Tìm RX
để
a) công suất P1
nhỏ nhất
(0,75 điểm)
Ta có P1 = R1.I2 R1 không đổi P1 nhỏ nhất khi Imin Ta có
I => Imin khi RAM lớn nhất
Từ biểu thức RAM RAM lớn nhất khi
RX lớn nhất (RX = 15 Ω) RAM = Ω Imin = A => P1min = 2,5.( 2= 6,4W
0,25
0,25
0,25
b) công suất PAM
nhỏ nhất
(0,5 điểm)
Ta có PAM= RAM.I2 = =
ta có RAM = = = = > RAM nhỏ nhất khi RX = 0
và RAM = 0 khi đó UAB không đổi =>
PAM= RAM.I2 = 0
0,25
0,25
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Mai Hiên
Dung lượng: 338,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)