DAP AN TUYEN 10 CHUYEN HOA
Chia sẻ bởi Trần Lời |
Ngày 15/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: DAP AN TUYEN 10 CHUYEN HOA thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
ĐÁP ÁN TUYỂN SINH LỚP 10
Môn : HOÁ HỌC
CÂU
NỘI DUNG CÁC PHẦN
ĐIỂM
Câu 1
(4 điểm)
1a
Phương trình phản ứng:
2KMnO4 + 16HCl 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
- Nếu R là phi kim : RxOy không phản ứng với HCl.
- Nếu R là kim loại : RxOy phản ứng theo phương trình:
RxOy + 2yHCl x+ yH2O
1 điểm
1b
Tách hỗn hợp O2, HCl và CO2
Dẫn hỗn hợp khí qua bình đựng dd Ca(OH)2 dư, khí O2 không tham gia phản ứng thoát ra, thu lấy; HCl và CO2 tham gia phản ứng hết tạo kết tủa trắng CaCO3 và dd gồm CaCl2 và Ca(OH)2 dư.
Ca(OH)2 + 2HCl CaCl2 + 2H2O
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3( + H2O
Thu lấy kết tủa trắng, rửa sạch rồi cho tác dụng với dd HCl dư, khí thoát ra là CO2 , thu lấy.
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2( + H2O
Cô cạn dd CaCl2, Ca(OH)2 đến khan, sau đó cho tác dụng với H2SO4 đặc , đun nóng, thu được khí HCl.
Ca(OH)2 + H2SO4 CaSO4( + 2H2O
CaCl2 + H2SO4 CaSO4( + 2HCl(
1,5 điểm
1c
Nhận biết các dung dịch:
Trích mẫu thử.
Dùng sắt để nhận biết dd H2SO4.
Dùng dd H2SO4 nhận biết dd Na2CO3 và BaCl2.
Dùng dd Na2CO3 nhận biết MgSO4, còn lại là dd Na2SO4.
H2SO4
Na2SO4
Na2CO3
MgSO4
BaCl2
Fe
H2(
(
(
(
(
H2SO4
(
CO2(
(
BaSO4(
Na2CO3
(
MgCO3(
Các phương trình hoá học:
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2(
H2SO4 + Na2CO3 Na2SO4 + CO2( + H2O
H2SO4 + BaCl2 BaSO4( + 2HCl
Na2CO3 + MgSO4 MgCO3( + Na2SO4
1,5 điểm
CÂU
NỘI DUNG CÁC PHẦN
ĐIỂM
Câu 2
(4 điểm)
2a
Điều chế Etylaxetat và poli etilen (PE) từ glucozơ:
C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2(
C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
C2H5OH C2H4 + H2O
nCH2 = CH2 (– CH2 – CH2 –)n
1 điểm
2b
Đặt x, y lần lượt là số mol của C2H5OH và H2O
PTHH: 2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2 (1)
2H2O + 2Na 2NaOH + H2 (2)
Theo PTHH (1) và (2) ta có hệ phương trình :
Giải hệ phương trình : x = 0, 2
y = 0,05
Thể tích của dd rượu:
Độ rượu :
1,5 điểm
2c
Đặt công thức tổng quát của anken là CnH2n (với 2 n 4)
Do thu được 1 hidrocacbon no duy nhất CTHH của anken là C2H4.
Gọi x, y, z lần lượt là thể tích của C2H4, C2H2 và H2.
PTHH: C2H4 + H2 C2H6 (1)
C2H2 + 2H2 C2H6 (2)
Do thu được 0,5 lit khí C2H6 (cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất)
Theo PTHH (1) và (2) ta có:
Tổng thể tích hỗn hợp X:
x + y + z = 1,3 (a)
Thể tích H2 tham gia:
x + 2y = z (b)
Thể tích khí C2H6:
x + y = 0,5 (c)
Giải (a), (b), (c)
x = 0,2
y = 0,3
z = 0,8
1,5 điểm
Môn : HOÁ HỌC
CÂU
NỘI DUNG CÁC PHẦN
ĐIỂM
Câu 1
(4 điểm)
1a
Phương trình phản ứng:
2KMnO4 + 16HCl 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
- Nếu R là phi kim : RxOy không phản ứng với HCl.
- Nếu R là kim loại : RxOy phản ứng theo phương trình:
RxOy + 2yHCl x+ yH2O
1 điểm
1b
Tách hỗn hợp O2, HCl và CO2
Dẫn hỗn hợp khí qua bình đựng dd Ca(OH)2 dư, khí O2 không tham gia phản ứng thoát ra, thu lấy; HCl và CO2 tham gia phản ứng hết tạo kết tủa trắng CaCO3 và dd gồm CaCl2 và Ca(OH)2 dư.
Ca(OH)2 + 2HCl CaCl2 + 2H2O
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3( + H2O
Thu lấy kết tủa trắng, rửa sạch rồi cho tác dụng với dd HCl dư, khí thoát ra là CO2 , thu lấy.
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2( + H2O
Cô cạn dd CaCl2, Ca(OH)2 đến khan, sau đó cho tác dụng với H2SO4 đặc , đun nóng, thu được khí HCl.
Ca(OH)2 + H2SO4 CaSO4( + 2H2O
CaCl2 + H2SO4 CaSO4( + 2HCl(
1,5 điểm
1c
Nhận biết các dung dịch:
Trích mẫu thử.
Dùng sắt để nhận biết dd H2SO4.
Dùng dd H2SO4 nhận biết dd Na2CO3 và BaCl2.
Dùng dd Na2CO3 nhận biết MgSO4, còn lại là dd Na2SO4.
H2SO4
Na2SO4
Na2CO3
MgSO4
BaCl2
Fe
H2(
(
(
(
(
H2SO4
(
CO2(
(
BaSO4(
Na2CO3
(
MgCO3(
Các phương trình hoá học:
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2(
H2SO4 + Na2CO3 Na2SO4 + CO2( + H2O
H2SO4 + BaCl2 BaSO4( + 2HCl
Na2CO3 + MgSO4 MgCO3( + Na2SO4
1,5 điểm
CÂU
NỘI DUNG CÁC PHẦN
ĐIỂM
Câu 2
(4 điểm)
2a
Điều chế Etylaxetat và poli etilen (PE) từ glucozơ:
C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2(
C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
C2H5OH C2H4 + H2O
nCH2 = CH2 (– CH2 – CH2 –)n
1 điểm
2b
Đặt x, y lần lượt là số mol của C2H5OH và H2O
PTHH: 2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2 (1)
2H2O + 2Na 2NaOH + H2 (2)
Theo PTHH (1) và (2) ta có hệ phương trình :
Giải hệ phương trình : x = 0, 2
y = 0,05
Thể tích của dd rượu:
Độ rượu :
1,5 điểm
2c
Đặt công thức tổng quát của anken là CnH2n (với 2 n 4)
Do thu được 1 hidrocacbon no duy nhất CTHH của anken là C2H4.
Gọi x, y, z lần lượt là thể tích của C2H4, C2H2 và H2.
PTHH: C2H4 + H2 C2H6 (1)
C2H2 + 2H2 C2H6 (2)
Do thu được 0,5 lit khí C2H6 (cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất)
Theo PTHH (1) và (2) ta có:
Tổng thể tích hỗn hợp X:
x + y + z = 1,3 (a)
Thể tích H2 tham gia:
x + 2y = z (b)
Thể tích khí C2H6:
x + y = 0,5 (c)
Giải (a), (b), (c)
x = 0,2
y = 0,3
z = 0,8
1,5 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Lời
Dung lượng: 289,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)