ĐÁP ÁN TỪ KHỐI 1- 5 NH 2012- 2013
Chia sẻ bởi Ma Duy Doan |
Ngày 09/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: ĐÁP ÁN TỪ KHỐI 1- 5 NH 2012- 2013 thuộc Tập đọc 3
Nội dung tài liệu:
ĐÁP ÁN
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1
I/ Phần đọc:( 7điểm ) GVCN tự kiểm tra.
1.Cách kiểm tra – cho điểm.
- GV viết tên bài trang vào phiếu cho HS bốc thăm - đọc - phân tích cấu tạo một số tiếng vần do GV yêu cầu.
- Điểm 7,6 đọc lưu loát phân tích được tiếng, vần do GV yêu cầu.
- Điểm 5,4 đọc và phân tích được các tiếng, nhưng phải đánh vần
- Điểm 3,2 đọc chậm và phải đánh vần
- Điểm 2,1 đọc chưa đạt các yêu cầu trên
2. Đọc hiểu: (3điểm) - Mỗi ý cho 0,5 điểm.
Nối: cái mũi, gửi quà, bé chơi bi
Điền g hay gh ?
ghi nhớ ghế gỗ
Điền y hay tr ?
y tá cá trê
Điền ôi hay ơi ?
mâm xôi chơi bi
II/ Phần viết: (10 điểm )
Âm (3 điểm)
Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/vần
Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/vần.
Viết sai, hoặc không viết được: không được điểm.
Vần (2 điểm)
Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/tiếng.
Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/ tiếng.
Viết sai hoặc không viết được: không được điểm.
Từ ngữ (5 điểm)
Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/tiếng.
Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/ tiếng.
Viết sai âm,vần,dấu thanh,thiếu thừa chữ…trừ 0,5đ/lỗi
ĐÁP ÁN- (LỚP 1)
Phần trắc nghiệm khách quan:
Câu 1: 1,2,3,4 mỗi câu đúng 0,5 điểm
câu
1
2
3
4
đáp án
C
B
B
B
Câu 5: 1 điểm ( nối mỗi phép tính cho 0,25 điểm )
3 + 0
4
2 + 2
5
4 + 1
2
0 + 2
3
Phần trắc nghiệm tự luận 7 điểm
1. Tính: (2 điểm).
a) 1 + 2 = 3 2 + 3 = 5 2 + 2 = 4 4 + 1 = 5
b) Tính:
4 5 5 4
2. Số ? (2 điểm )
a.
7
<
8
<
9
3
<
4
<
5
b.
3. Điền ( 1 điểm )
5 < 6 0 < 2
8 > 7 9 = 9
4. Viết phép tính thích hợp :(2 điểm ) mỗi ý đúng cho 1điểm
2
+
2
=
4
4
+
1
=
5
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
Môn: Tiếng Việt- Lớp 2
1. Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm ). Mỗi ý đúng 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
A
C
B
A
B
A
C
II. Kiểm tra viết :10 điểm
1. Chính tả : (5 điểm )
Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn (5 điểm )
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai - lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng quy định): trừ 0,5 điểm.
Chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn, ... trừ 1 điểm toàn bài.
2. Tập làm văn : (5 điểm )
Học sinh viết được đoạn văn từ 3- 5 câu theo gợi ý ở đề bài; câu văn dùng từ đúng, không sai ngữ pháp; chữ viết rõ ràng, sạch sẽ: 5 điểm.
( Tuỳ theo mức độ sai về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm; 4,5 ; 4; 3,5 ; 3 ; 2,5 ; 2 ; 1,5 ; 1 ; 0,5.)
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM TOÁN 2
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 4 điểm) - Mỗi
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1
I/ Phần đọc:( 7điểm ) GVCN tự kiểm tra.
1.Cách kiểm tra – cho điểm.
- GV viết tên bài trang vào phiếu cho HS bốc thăm - đọc - phân tích cấu tạo một số tiếng vần do GV yêu cầu.
- Điểm 7,6 đọc lưu loát phân tích được tiếng, vần do GV yêu cầu.
- Điểm 5,4 đọc và phân tích được các tiếng, nhưng phải đánh vần
- Điểm 3,2 đọc chậm và phải đánh vần
- Điểm 2,1 đọc chưa đạt các yêu cầu trên
2. Đọc hiểu: (3điểm) - Mỗi ý cho 0,5 điểm.
Nối: cái mũi, gửi quà, bé chơi bi
Điền g hay gh ?
ghi nhớ ghế gỗ
Điền y hay tr ?
y tá cá trê
Điền ôi hay ơi ?
mâm xôi chơi bi
II/ Phần viết: (10 điểm )
Âm (3 điểm)
Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/vần
Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/vần.
Viết sai, hoặc không viết được: không được điểm.
Vần (2 điểm)
Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/tiếng.
Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/ tiếng.
Viết sai hoặc không viết được: không được điểm.
Từ ngữ (5 điểm)
Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/tiếng.
Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/ tiếng.
Viết sai âm,vần,dấu thanh,thiếu thừa chữ…trừ 0,5đ/lỗi
ĐÁP ÁN- (LỚP 1)
Phần trắc nghiệm khách quan:
Câu 1: 1,2,3,4 mỗi câu đúng 0,5 điểm
câu
1
2
3
4
đáp án
C
B
B
B
Câu 5: 1 điểm ( nối mỗi phép tính cho 0,25 điểm )
3 + 0
4
2 + 2
5
4 + 1
2
0 + 2
3
Phần trắc nghiệm tự luận 7 điểm
1. Tính: (2 điểm).
a) 1 + 2 = 3 2 + 3 = 5 2 + 2 = 4 4 + 1 = 5
b) Tính:
4 5 5 4
2. Số ? (2 điểm )
a.
7
<
8
<
9
3
<
4
<
5
b.
3. Điền ( 1 điểm )
5 < 6 0 < 2
8 > 7 9 = 9
4. Viết phép tính thích hợp :(2 điểm ) mỗi ý đúng cho 1điểm
2
+
2
=
4
4
+
1
=
5
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
Môn: Tiếng Việt- Lớp 2
1. Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm ). Mỗi ý đúng 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
A
C
B
A
B
A
C
II. Kiểm tra viết :10 điểm
1. Chính tả : (5 điểm )
Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn (5 điểm )
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai - lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng quy định): trừ 0,5 điểm.
Chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn, ... trừ 1 điểm toàn bài.
2. Tập làm văn : (5 điểm )
Học sinh viết được đoạn văn từ 3- 5 câu theo gợi ý ở đề bài; câu văn dùng từ đúng, không sai ngữ pháp; chữ viết rõ ràng, sạch sẽ: 5 điểm.
( Tuỳ theo mức độ sai về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm; 4,5 ; 4; 3,5 ; 3 ; 2,5 ; 2 ; 1,5 ; 1 ; 0,5.)
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM TOÁN 2
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 4 điểm) - Mỗi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ma Duy Doan
Dung lượng: 135,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)