Dap an Toan NTP-Hue
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Hưng |
Ngày 10/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Dap an Toan NTP-Hue thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TUYỂN SINH LỚP 6 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG
Khóa ngày 18 tháng 6 năm 2009
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
A. phần trắc nghiệm: (4 điểm)
CÂU
ĐỀ 1
ĐỀ 2
ĐỀ 3
ĐỀ 4
ĐỀ 5
ĐỀ 6
01
B
A
A
C
C
C
02
D
A
A
D
C
D
03
A
B
D
A
B
B
04
A
A
B
B
A
C
05
A
C
A
B
B
A
06
D
B
B
D
B
C
07
D
C
C
C
D
B
08
B
A
D
D
C
A
09
D
C
C
B
B
D
10
A
B
B
C
A
D
11
D
D
D
C
A
C
12
C
D
B
D
B
D
13
C
B
B
C
A
A
14
B
D
A
A
C
C
15
B
C
C
B
D
A
16
C
A
C
A
D
B
17
C
B
D
A
D
D
18
C
D
A
D
C
B
19
A
C
C
A
D
B
20
B
D
D
B
A
A
*Mỗi câu đúng tính 0,2 điểm
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1: 3 điểm
Hai ô tô đi ngược chiều nhau, một xe đi từ A và một xe đi từ B. Hai xe khởi hành cùng một lúc và gặp nhau tại điểm cách A là 16 km và cách B là 24 km. Nếu hai xe muốn gặp nhau tại điểm C sao cho quãng đường CA bằng quãng đường CB thì xe đi từ A phải khởi hành trước xe đi từ B là 6 phút.
a) Tính vận tốc của mỗi xe.
b) Nếu xe đi từ B khởi hành lúc 6 giờ 30 phút thì đến A lúc mấy giờ ?
Giải
16 km 24 km
A D C B
a) 2 điểm
Gọi D là điểm 2 xe gặp nhau sau khi khởi hành cùng một lúc.
Quãng đường AB là: 16 + 24 = 40 (km) (0,25điểm)
Nếu hai xe gặp nhau tại C thì mỗi xe đi được là: 40 : 2 = 20 (km) (0,25điểm) Trong cùng một thời gian thì tỉ số vận tốc bằng tỉ số quãng đường.(0,25điểm)
Khi xe ở B chạy được 24 km thì xe ở A chạy được 16 km. Nên khi xe ở B chạy được 20 km thì xe ở A chạy được là:
( 20 x 16 ) : 24 = 40 / 3 ( km) (0,25 điểm)
Trong 6 phút xe ở A chạy được là:
20 – 40/3 = 20/3 (km) (0,25 điểm)
6 phút = 1/10 giờ
Vận tốc xe A là: 20/3 : 1/10 = 200/3 (km/giờ) (0,25 điểm)
Tỷ số quãng đường xe đi từ B và xe đi từ A là: 24/16 = 3/2
Nên tỷ số vận tốc của xe đi từ B và vận tốc của xe đi từ A là 3/2 (0,25 điểm)
Vận tốc của xe B là: 200/3 x 3/2 = 100 (km/giờ) (0,25 điểm)
b) 1 điểm
Thời gian của xe B đi đến A là: 40 : 100 = 2/5 giờ (0,25điểm)
2/5 giờ = 24 phút (0,25điểm)
Xe B đến A lúc: 6 giờ 30 + 24 phút = 6 giờ 54 phút (0,50điểm)
Đáp số: a) 200/3 km/giờ và 100 km/giờ
b) 6 giờ 54 phút
Bài 2: 3
Khóa ngày 18 tháng 6 năm 2009
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
A. phần trắc nghiệm: (4 điểm)
CÂU
ĐỀ 1
ĐỀ 2
ĐỀ 3
ĐỀ 4
ĐỀ 5
ĐỀ 6
01
B
A
A
C
C
C
02
D
A
A
D
C
D
03
A
B
D
A
B
B
04
A
A
B
B
A
C
05
A
C
A
B
B
A
06
D
B
B
D
B
C
07
D
C
C
C
D
B
08
B
A
D
D
C
A
09
D
C
C
B
B
D
10
A
B
B
C
A
D
11
D
D
D
C
A
C
12
C
D
B
D
B
D
13
C
B
B
C
A
A
14
B
D
A
A
C
C
15
B
C
C
B
D
A
16
C
A
C
A
D
B
17
C
B
D
A
D
D
18
C
D
A
D
C
B
19
A
C
C
A
D
B
20
B
D
D
B
A
A
*Mỗi câu đúng tính 0,2 điểm
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1: 3 điểm
Hai ô tô đi ngược chiều nhau, một xe đi từ A và một xe đi từ B. Hai xe khởi hành cùng một lúc và gặp nhau tại điểm cách A là 16 km và cách B là 24 km. Nếu hai xe muốn gặp nhau tại điểm C sao cho quãng đường CA bằng quãng đường CB thì xe đi từ A phải khởi hành trước xe đi từ B là 6 phút.
a) Tính vận tốc của mỗi xe.
b) Nếu xe đi từ B khởi hành lúc 6 giờ 30 phút thì đến A lúc mấy giờ ?
Giải
16 km 24 km
A D C B
a) 2 điểm
Gọi D là điểm 2 xe gặp nhau sau khi khởi hành cùng một lúc.
Quãng đường AB là: 16 + 24 = 40 (km) (0,25điểm)
Nếu hai xe gặp nhau tại C thì mỗi xe đi được là: 40 : 2 = 20 (km) (0,25điểm) Trong cùng một thời gian thì tỉ số vận tốc bằng tỉ số quãng đường.(0,25điểm)
Khi xe ở B chạy được 24 km thì xe ở A chạy được 16 km. Nên khi xe ở B chạy được 20 km thì xe ở A chạy được là:
( 20 x 16 ) : 24 = 40 / 3 ( km) (0,25 điểm)
Trong 6 phút xe ở A chạy được là:
20 – 40/3 = 20/3 (km) (0,25 điểm)
6 phút = 1/10 giờ
Vận tốc xe A là: 20/3 : 1/10 = 200/3 (km/giờ) (0,25 điểm)
Tỷ số quãng đường xe đi từ B và xe đi từ A là: 24/16 = 3/2
Nên tỷ số vận tốc của xe đi từ B và vận tốc của xe đi từ A là 3/2 (0,25 điểm)
Vận tốc của xe B là: 200/3 x 3/2 = 100 (km/giờ) (0,25 điểm)
b) 1 điểm
Thời gian của xe B đi đến A là: 40 : 100 = 2/5 giờ (0,25điểm)
2/5 giờ = 24 phút (0,25điểm)
Xe B đến A lúc: 6 giờ 30 + 24 phút = 6 giờ 54 phút (0,50điểm)
Đáp số: a) 200/3 km/giờ và 100 km/giờ
b) 6 giờ 54 phút
Bài 2: 3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Hưng
Dung lượng: 83,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)