Dap an thi hk2 bg
Chia sẻ bởi Vũ Thị Kim Liên |
Ngày 10/10/2018 |
65
Chia sẻ tài liệu: dap an thi hk2 bg thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2015-2016
Môn: Tiếng Anh lớp 6
I. Listen (1,5 đ) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
Part 1. (1 đ) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
1. T 2. F 3. T 4. F
Part 2. (0,5 pt) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
1. chicken 2. meat 3. milk 4. once 5. three
II. (1 đ) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
1. A. school 2. B. year 3. C. goes 4. D. fly
III. (1,5 đ) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
1. A. much 2. B. longer 3. C. when
4. C. a dozen 5. D. What color 6. B. playing
IV. (1 đ) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
1. goes 2. do you do / do …do
3. is watching 4. are going to visit
V. (1 đ) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
1. D. Yes, a tube of toothpaste, please. 2. A. It’s 5,000 VND.
3. B. I’m hungry. 4. C. He’d like a can of soda.
VI. (2 đ) (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
1. They are from Viet Nam/ Viet Nam.
2. There are four (seasons in a year in their country.)./ Four. / Four seasons.
3. They usually go sailing./ Usually.
4. Yes, they are.
VII. (1 đ) (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
1. Mai has a round face and small white teeth.
2. He often rides his bike in the fall.
VIII. (1 đ) (Chấm theo hướng dẫn sau)
1. Nội dung: (0,5 đ)
- Đúng chủ đề.
- Logic, hợp lý, có sự liên kết.
2. Ngôn ngữ, trình bày: (0,5 đ)
- Đúng ngữ pháp, từ vựng phong phú.
- Có sáng tạo, viết sạch sẽ, có ý tưởng tuy vẫn còn một số lỗi sai ngữ pháp.
3. Trừ điểm:
- 04 lỗi từ vựng, chính tả,..: trừ 0,25
- 02 lỗi ngữ pháp, cấu trúc: trừ 0,25
- Viết ít hơn số từ quy định: trừ 0,25
- HẾT –
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2015-2016
Môn: Tiếng Anh lớp 6
I. Listen. (1,5 đ) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
Part 1. (1 đ) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
1. T 2. F 3. T 4. F
Part 2. (0,5 đ) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
1. chicken 2. meat 3. milk 4. once 5. three
II. (1 đ) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
1. C. school 2. D. year 3. A. learns 4. B. dozen
III. (1,5 đ) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
1. D. many 2. C. What color 3. B. biggest
4. D. play 5. C. a packet of 6. A. when
IV. (1 đ) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
1. goes 2. Do you do/ do…do
3. is working 4. are going to stay
V. (1 đ) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
1. C. I’m hungry. 2. D. She’d like to sit down
3. A. Yes, 200 grams of beef, please. 4. B. 20,000 VND.
VI. (2 đ) (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
1. Yes, they are.
2. There are four (seasons in a year in their country)./ Four. /Four seasons.
3. They sometimes play badminton./ Sometimes.
4. They are going to visit Nha Trang (this summer vacation)/ Nha Trang.
VII. (1 đ) (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
1. Long has an oval face and short black hair.
2. He often rides his bike in the fall.
VIII. (1 đ) (Chấm theo hướng dẫn sau)
1. Nội dung: (0,5 đ)
- Đúng chủ đề.
- Logic, hợp lý, có sự liên kết.
2. Ngôn ngữ, trình bày: (0,5 đ)
- Đúng ngữ pháp, từ vựng phong phú.
- Có sáng tạo, viết sạch sẽ, có ý tưởng tuy vẫn còn một số lỗi sai ngữ pháp.
3. Trừ điểm:
- 04 lỗi từ vựng, chính tả,..: trừ 0,25
- 02 lỗi ngữ pháp, cấu trúc: trừ 0,25
- Viết ít hơn số từ quy định: trừ 0,25
- HẾT -
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2015-2016
Môn: Tiếng Anh lớp 6
I. Listen (1,5 đ) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
Part 1. (1 đ) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
1. T 2. F 3. T 4. F
Part 2. (0,5 pt) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
1. chicken 2. meat 3. milk 4. once 5. three
II. (1 đ) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
1. A. school 2. B. year 3. C. goes 4. D. fly
III. (1,5 đ) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
1. A. much 2. B. longer 3. C. when
4. C. a dozen 5. D. What color 6. B. playing
IV. (1 đ) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
1. goes 2. do you do / do …do
3. is watching 4. are going to visit
V. (1 đ) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
1. D. Yes, a tube of toothpaste, please. 2. A. It’s 5,000 VND.
3. B. I’m hungry. 4. C. He’d like a can of soda.
VI. (2 đ) (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
1. They are from Viet Nam/ Viet Nam.
2. There are four (seasons in a year in their country.)./ Four. / Four seasons.
3. They usually go sailing./ Usually.
4. Yes, they are.
VII. (1 đ) (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
1. Mai has a round face and small white teeth.
2. He often rides his bike in the fall.
VIII. (1 đ) (Chấm theo hướng dẫn sau)
1. Nội dung: (0,5 đ)
- Đúng chủ đề.
- Logic, hợp lý, có sự liên kết.
2. Ngôn ngữ, trình bày: (0,5 đ)
- Đúng ngữ pháp, từ vựng phong phú.
- Có sáng tạo, viết sạch sẽ, có ý tưởng tuy vẫn còn một số lỗi sai ngữ pháp.
3. Trừ điểm:
- 04 lỗi từ vựng, chính tả,..: trừ 0,25
- 02 lỗi ngữ pháp, cấu trúc: trừ 0,25
- Viết ít hơn số từ quy định: trừ 0,25
- HẾT –
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2015-2016
Môn: Tiếng Anh lớp 6
I. Listen. (1,5 đ) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
Part 1. (1 đ) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
1. T 2. F 3. T 4. F
Part 2. (0,5 đ) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
1. chicken 2. meat 3. milk 4. once 5. three
II. (1 đ) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
1. C. school 2. D. year 3. A. learns 4. B. dozen
III. (1,5 đ) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
1. D. many 2. C. What color 3. B. biggest
4. D. play 5. C. a packet of 6. A. when
IV. (1 đ) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
1. goes 2. Do you do/ do…do
3. is working 4. are going to stay
V. (1 đ) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
1. C. I’m hungry. 2. D. She’d like to sit down
3. A. Yes, 200 grams of beef, please. 4. B. 20,000 VND.
VI. (2 đ) (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
1. Yes, they are.
2. There are four (seasons in a year in their country)./ Four. /Four seasons.
3. They sometimes play badminton./ Sometimes.
4. They are going to visit Nha Trang (this summer vacation)/ Nha Trang.
VII. (1 đ) (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
1. Long has an oval face and short black hair.
2. He often rides his bike in the fall.
VIII. (1 đ) (Chấm theo hướng dẫn sau)
1. Nội dung: (0,5 đ)
- Đúng chủ đề.
- Logic, hợp lý, có sự liên kết.
2. Ngôn ngữ, trình bày: (0,5 đ)
- Đúng ngữ pháp, từ vựng phong phú.
- Có sáng tạo, viết sạch sẽ, có ý tưởng tuy vẫn còn một số lỗi sai ngữ pháp.
3. Trừ điểm:
- 04 lỗi từ vựng, chính tả,..: trừ 0,25
- 02 lỗi ngữ pháp, cấu trúc: trừ 0,25
- Viết ít hơn số từ quy định: trừ 0,25
- HẾT -
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Kim Liên
Dung lượng: 50,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)