ĐÁP ÁN ÔN HỌC SINH GIỎI TOÁN 2
Chia sẻ bởi Trương Thị Tiến |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: ĐÁP ÁN ÔN HỌC SINH GIỎI TOÁN 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
DẠNG TOÁN ĐIỀN SỐ THÍCH HỢP VÀO Ô TRỐNG
1. Điền số thích hợp vào ( sao cho tổng số ở 3 ô liền nhau = 19
5
6
8
5
6
8
5
6
8
5
6
8
5
2. Điền số thích hợp vào ô trống:
6 + = 25 80 - = 56 -
9 + = 92
3. Điền số thích hợp vào ô trống :
7
9
13
19
27
37
49
63
79
4. Điền số thích hợp vào ô trống :
2 - 3 = 17 ; 32 - 1 < 52 - 38 .
5. Điền số vào ô trống để khi cộng 4 với ô liền nhau bất kỳ đều có kết quả bằng 30.
5
4
9
12
5
4
9
12
6. Viết số thích hợp vào ô trống:
111, 222, 333, , ,
7. Viết số thích hợp vào ô trống để khi cộng 4 số ở 4 ô liền nhau bất kì đều có kết quả là 50.
12
17
6
15
12
17
6
15
12
17
8. Viết số thích hợp vào (
1, 3, 4, 7, 11, , ,
9. Viết số thích hợp vào (
0, 1, 1, 2, 4, , ,
10. Khoanh tròn những số có thể điền vào (
3 + 12 - 4 < ( - 5 < 15 các số là : 12,13,14, 15, 16, 17, 18.
13 + 6 < ( + 11 các số là : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 , 9, 10.
11. Điền dấu +, - vào (
11 2 9 10 = 10 18 9 3 5 = 1
12. Điền các số thích hợp vào ô trống sao cho tổng các số ở ba ô liền nhau đều bằng 100
46
31
23
46
31
23
46
31
23
13. Điền chữ số thích hợp vào ô trống:
1 2 7 4
6 3 4 2
7 3 8 8 6 8
14. Viết tiếp 3 số thích hợp vào ô trống.
1; 2; 3; 5; 8; ; ; .
15. Điền dấu +; - ; = thích hợp vào ô trống.
37 28 5 4
16. Viết tiếp 3 số thích hợp vào chỗ chấm
1, 2, 3, 5, 8, …13.., …21.., …34..
17. Viết tiếp 3 số vào dãy số sau:
3, 6, 9, 12, ....15......, .....18....., .....21.......
40, 36, 32, 28, ......24.........., ..........20........, .........16...........
18. Viết tiếp thích hợp vào ô trống.
1; 4; 7; ; ;
19. Điền số,điền dấu thích hợp vào ô trống :
5 5 5 5 5 = 3 2 + 8 = 4 2
4 4 4 4 4 = 5 1 + 2 7 = 7 + 2 4
20. Điền số thích hợp vào ô trống :
5 + = 98 7 - 59 = 5
6 - 2 = 24 5 + 6 = 77
1. Điền số thích hợp vào ( sao cho tổng số ở 3 ô liền nhau = 19
5
6
8
5
6
8
5
6
8
5
6
8
5
2. Điền số thích hợp vào ô trống:
6 + = 25 80 - = 56 -
9 + = 92
3. Điền số thích hợp vào ô trống :
7
9
13
19
27
37
49
63
79
4. Điền số thích hợp vào ô trống :
2 - 3 = 17 ; 32 - 1 < 52 - 38 .
5. Điền số vào ô trống để khi cộng 4 với ô liền nhau bất kỳ đều có kết quả bằng 30.
5
4
9
12
5
4
9
12
6. Viết số thích hợp vào ô trống:
111, 222, 333, , ,
7. Viết số thích hợp vào ô trống để khi cộng 4 số ở 4 ô liền nhau bất kì đều có kết quả là 50.
12
17
6
15
12
17
6
15
12
17
8. Viết số thích hợp vào (
1, 3, 4, 7, 11, , ,
9. Viết số thích hợp vào (
0, 1, 1, 2, 4, , ,
10. Khoanh tròn những số có thể điền vào (
3 + 12 - 4 < ( - 5 < 15 các số là : 12,13,14, 15, 16, 17, 18.
13 + 6 < ( + 11 các số là : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 , 9, 10.
11. Điền dấu +, - vào (
11 2 9 10 = 10 18 9 3 5 = 1
12. Điền các số thích hợp vào ô trống sao cho tổng các số ở ba ô liền nhau đều bằng 100
46
31
23
46
31
23
46
31
23
13. Điền chữ số thích hợp vào ô trống:
1 2 7 4
6 3 4 2
7 3 8 8 6 8
14. Viết tiếp 3 số thích hợp vào ô trống.
1; 2; 3; 5; 8; ; ; .
15. Điền dấu +; - ; = thích hợp vào ô trống.
37 28 5 4
16. Viết tiếp 3 số thích hợp vào chỗ chấm
1, 2, 3, 5, 8, …13.., …21.., …34..
17. Viết tiếp 3 số vào dãy số sau:
3, 6, 9, 12, ....15......, .....18....., .....21.......
40, 36, 32, 28, ......24.........., ..........20........, .........16...........
18. Viết tiếp thích hợp vào ô trống.
1; 4; 7; ; ;
19. Điền số,điền dấu thích hợp vào ô trống :
5 5 5 5 5 = 3 2 + 8 = 4 2
4 4 4 4 4 = 5 1 + 2 7 = 7 + 2 4
20. Điền số thích hợp vào ô trống :
5 + = 98 7 - 59 = 5
6 - 2 = 24 5 + 6 = 77
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Thị Tiến
Dung lượng: 70,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)