Dap an ly lao cai
Chia sẻ bởi Bùi Thị Nam |
Ngày 15/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: dap an ly lao cai thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Sở Giáo dục và Đào tạo Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 THPT chuyên
tỉnh Lào Cai Năm học 2009 - 2010
Hướng dẫn chấm Đề chính thức
Môn : Vật lý
(Hướng dẫn chấm gồm 03 trang)
Bài
Nội dung
Điểm
Bài 1
1,5 điểm
Gọi thời gian đi lên dốc AC là t1 ; thời gian đi xuống dốc CB là t2 Ta có: t1 + t2 = 3,5giờ ( 1)
Quãng đường lên dốc là: S AC = v1t1 = 25t1
Quãng đường xuống dốc là: SCB = v2t2 = 50t2
Gọi thời gian lên dốc BC là t’1 : t’1= 2t2
Thời gian xuống dốc CA là t’2 : t’2=
Ta có: t’1+ t’2= 4giờ 2t2 + = 4 4t2+ t1= 8 (2)
Giải hệ (1) và (2) được: t2 = 1,5giờ; t1= 2giờ
Quãng đường lên dốc AC dài: SAC = 25.2 = 50km
Quãng đường xuống dốc CB dài: SCB = 50.1,5 = 75km
Quãng đường AB dài là: SAB = SAC+SCB = 50+75 =125km ( 0,5 ® )
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 2
1,5 điểm
1. Thể tích nước đá:
Trọng lượng nước đá cân bằng với lực đẩy Acsimet
V/D0g = P
Thể tích nước đá nổi trên mặt nước:
2. Gọi m1 là khối lượng của miếng nhômlà khối lượng nước đá tan thành nước, ta có:
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 3
1,5 điểm
1. Vẽ sơ đồ mạch điện
Ta có: ;
Vì Nên để các đèn có
thể sáng bình thường cần phải mắc biến
trở song song với Đ1 .
Vẽ đúng sơ đồ như hình vẽ bên.
* Tính điện trở của biến trở
Vì các đèn sáng bình thường nên cường độ dòng điện và hiệu điện thế phải bằng các giá trị định mức:
2. Từ công thức tính điện trở của dây dẫn:
Mà
Tỷ số phần trăm:
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 4
2,5 điểm
1. Điện trở tương đương của R1 và Rx: R1x = =
Điện trở toàn mạch : R = R0 + R1x = 6 + =
Cường độ dòng điện qua mạch chính : I = =
Ta có : Ix Rx = I R1x Ix = I =
Công suất hao phí trên Rx: Px = I Rx =
Ta có pt bậc 2: R - 15Rx + 20,25 = 0
Giải pt bậc 2 ta được 2 nghiệm Rx = 13,5 và Rx = 1,5
Hiệu suất của mạch điện H =
+ Với Rx = 13,5 ta có H = = 56,25%
+ Với Rx = 1,5 ta có H = = 18,75%
b) Công suất tiêu thụ trên Rx:
Px = I Rx = Rx =
Để PX cực đại thì mẫu số phải cực tiểu, nhưng tích của 2 số không âm:
tỉnh Lào Cai Năm học 2009 - 2010
Hướng dẫn chấm Đề chính thức
Môn : Vật lý
(Hướng dẫn chấm gồm 03 trang)
Bài
Nội dung
Điểm
Bài 1
1,5 điểm
Gọi thời gian đi lên dốc AC là t1 ; thời gian đi xuống dốc CB là t2 Ta có: t1 + t2 = 3,5giờ ( 1)
Quãng đường lên dốc là: S AC = v1t1 = 25t1
Quãng đường xuống dốc là: SCB = v2t2 = 50t2
Gọi thời gian lên dốc BC là t’1 : t’1= 2t2
Thời gian xuống dốc CA là t’2 : t’2=
Ta có: t’1+ t’2= 4giờ 2t2 + = 4 4t2+ t1= 8 (2)
Giải hệ (1) và (2) được: t2 = 1,5giờ; t1= 2giờ
Quãng đường lên dốc AC dài: SAC = 25.2 = 50km
Quãng đường xuống dốc CB dài: SCB = 50.1,5 = 75km
Quãng đường AB dài là: SAB = SAC+SCB = 50+75 =125km ( 0,5 ® )
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 2
1,5 điểm
1. Thể tích nước đá:
Trọng lượng nước đá cân bằng với lực đẩy Acsimet
V/D0g = P
Thể tích nước đá nổi trên mặt nước:
2. Gọi m1 là khối lượng của miếng nhômlà khối lượng nước đá tan thành nước, ta có:
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 3
1,5 điểm
1. Vẽ sơ đồ mạch điện
Ta có: ;
Vì Nên để các đèn có
thể sáng bình thường cần phải mắc biến
trở song song với Đ1 .
Vẽ đúng sơ đồ như hình vẽ bên.
* Tính điện trở của biến trở
Vì các đèn sáng bình thường nên cường độ dòng điện và hiệu điện thế phải bằng các giá trị định mức:
2. Từ công thức tính điện trở của dây dẫn:
Mà
Tỷ số phần trăm:
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 4
2,5 điểm
1. Điện trở tương đương của R1 và Rx: R1x = =
Điện trở toàn mạch : R = R0 + R1x = 6 + =
Cường độ dòng điện qua mạch chính : I = =
Ta có : Ix Rx = I R1x Ix = I =
Công suất hao phí trên Rx: Px = I Rx =
Ta có pt bậc 2: R - 15Rx + 20,25 = 0
Giải pt bậc 2 ta được 2 nghiệm Rx = 13,5 và Rx = 1,5
Hiệu suất của mạch điện H =
+ Với Rx = 13,5 ta có H = = 56,25%
+ Với Rx = 1,5 ta có H = = 18,75%
b) Công suất tiêu thụ trên Rx:
Px = I Rx = Rx =
Để PX cực đại thì mẫu số phải cực tiểu, nhưng tích của 2 số không âm:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Nam
Dung lượng: 49,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)