Đáp án L8 HK II nh 2013 -2014
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Hiếu |
Ngày 14/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Đáp án L8 HK II nh 2013 -2014 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN VẬT LÝ 8
KIỂM TRA HKII - NĂM HỌC 2013-2014
Lưu ý:
- Sinh hoạt nhóm để thống nhất biểu điểm, đáp án trước khi chấm.
- Sai đơn vị: - 0,25 đ (chỉ trừ một lần cho một loại đơn vị)
Câu hỏi
Yêu cầu nội dung
Điểm
Câu 1
1,00
Vì: Người lực sĩ đã tác dung lực lên quả tạ và làm cho quả tạ chuyển dời.
1,00
Câu 2
1,00
a) Cơ năng của vật phụ thuộc vào độ biến dạng đàn hồi của vật, gọi là thế năng đàn hồi.
0,50
b) Học sinh nêu được ví dụ đúng.
0,50
Câu 3
2,00
a) Có thể làm thay đổi nhiệt năng của vật bằng hai cách:
+ Thực hiện công
0,50
+ Truyền nhiệt
0,50
b) Khi không đậy nắp ấm thì xảy ra hiện tượng đối lưu giữa không khí trong ấm và ngoài ấm, làm nhiệt trong ấm thoát ra ngoài nhanh hơn, nước trong ấm lâu sôi.
1,00
Câu 4
1,50
a) Vì chuyển động của nguyên tử, phân tử liên quan chặt chẽ với nhiệt độ.
0,50
b) Vì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật vô cùng nhỏ bé, mắt thường không thể nhìn thấy được.
1,00
Câu 5
2,50
a) Nguyên lí truyền nhiệt:
+ Nhiệt tự truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
0,50
+ Sự truyền nhiệt xảy ra cho tới khi nhiệt độ của hai vật bằng nhau thì ngừng lại.
0,50
+ Nhiệt lượng do vật này tỏa ra bằng nhiệt lượng do vật kia thu vào.
0,50
b) Nhiệt lượng cần truyền cho vật:
Q = m.C.Δt0
0,50
= 2.380.(50 - 20) = 22800J
0,50
Câu 6
2,00
Đổi:
t = 1 phút = 60s
h = 40cm = 0,4m
Khối lượng máu tim đẩy đi trong một phút:
m = 0,06 x 72 = 4,32kg
0,50
Công suất của tim khi hoạt động:
0,50
0,50
= 0,288W
0,50
( Nếu học sinh có cách giải khác đúng và phụ hợp thì vẫn đạt điểm tối đa)
KIỂM TRA HKII - NĂM HỌC 2013-2014
Lưu ý:
- Sinh hoạt nhóm để thống nhất biểu điểm, đáp án trước khi chấm.
- Sai đơn vị: - 0,25 đ (chỉ trừ một lần cho một loại đơn vị)
Câu hỏi
Yêu cầu nội dung
Điểm
Câu 1
1,00
Vì: Người lực sĩ đã tác dung lực lên quả tạ và làm cho quả tạ chuyển dời.
1,00
Câu 2
1,00
a) Cơ năng của vật phụ thuộc vào độ biến dạng đàn hồi của vật, gọi là thế năng đàn hồi.
0,50
b) Học sinh nêu được ví dụ đúng.
0,50
Câu 3
2,00
a) Có thể làm thay đổi nhiệt năng của vật bằng hai cách:
+ Thực hiện công
0,50
+ Truyền nhiệt
0,50
b) Khi không đậy nắp ấm thì xảy ra hiện tượng đối lưu giữa không khí trong ấm và ngoài ấm, làm nhiệt trong ấm thoát ra ngoài nhanh hơn, nước trong ấm lâu sôi.
1,00
Câu 4
1,50
a) Vì chuyển động của nguyên tử, phân tử liên quan chặt chẽ với nhiệt độ.
0,50
b) Vì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật vô cùng nhỏ bé, mắt thường không thể nhìn thấy được.
1,00
Câu 5
2,50
a) Nguyên lí truyền nhiệt:
+ Nhiệt tự truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
0,50
+ Sự truyền nhiệt xảy ra cho tới khi nhiệt độ của hai vật bằng nhau thì ngừng lại.
0,50
+ Nhiệt lượng do vật này tỏa ra bằng nhiệt lượng do vật kia thu vào.
0,50
b) Nhiệt lượng cần truyền cho vật:
Q = m.C.Δt0
0,50
= 2.380.(50 - 20) = 22800J
0,50
Câu 6
2,00
Đổi:
t = 1 phút = 60s
h = 40cm = 0,4m
Khối lượng máu tim đẩy đi trong một phút:
m = 0,06 x 72 = 4,32kg
0,50
Công suất của tim khi hoạt động:
0,50
0,50
= 0,288W
0,50
( Nếu học sinh có cách giải khác đúng và phụ hợp thì vẫn đạt điểm tối đa)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Hiếu
Dung lượng: 50,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)