đáp án HSG Hóa học 9 tỉnh Quảng Bình năm học 2010-2011
Chia sẻ bởi Mai Xuân Hiểu |
Ngày 15/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: đáp án HSG Hóa học 9 tỉnh Quảng Bình năm học 2010-2011 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Sở GD ( Đt Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh lớp 9 THPT
Quảng Bình năm học 2010 - 2011
Môn thi: hoá học
Hướng dẫn chấm
Bài 1: (1,5 điểm)
(HS viết đúng 1 phương trình hoá học được 0,25 đ)
Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O
Fe3O4 + 4CO 3Fe + 4CO2
3Fe3O4 + 8Al 9Fe + 4Al2O3
Fe + 2HCl FeCl2 + H2O
2FeCl2 + Cl2 2FeCl3
Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
Bài 2: (2,0 điểm)
1. (1,0 đ)
(HS nêu cách nhận biết 1 chất và viết đúng PTHH xảy ra được 0,25 đ)
Dẫn 4 khí lần lượt vào dung dịch nước vôi trong sau dung dịch brom. Ta có kết quả sau:
TT
CH4
SO2
C2H4
CO2
Dung dịch Ca(OH)2
-
(
-
(
Dung dịch Br2
-
Mất màu
Mất màu
-
- Khí nào tạo kết tủa và làm mất màu dung dung dịch brom là SO2.
SO2 + Ca(OH)2 ( CaSO3( + H2O
SO2 + Br2 + 2H2O ( H2SO4 + 2HBr
- Khí nào chỉ tạo kết tủa là CO2.
CO2 + Ca(OH)2 ( CaCO3( + H2O
- Khí nào chỉ làm mất màu dung dịch brom là C2H4.
C2H4 + Br2 ( C2H4Br2
- Khí không có hiện tượng gì là CH4.
2. (1,0 đ)
a) Đặt công thức oleum là H2SO4.nSO3 , ta có:
%SO3 = n = 3; Công thức oleum H2SO4 .3SO3…....…….....0,25 đ
H2SO4.3SO3 + 3H2O ( 4H2SO4 ……….………….………………………….0,25 đ
8,45 gam 9,8 gam
b) Tổng khối lượng H2SO4 là: 9,8 + = 11,8 gam
Nồng độ phần trăm dung dịch H2SO4 : ……….………....0,5 đ
Bài 3: (1,5 điểm)
Số mol H2SO4 = …..…..…………………..………..0,25 đ
Phương trình phản ứng:……………………………….…………………………..0,5 đ
4Cu + O2 2Cu2O
2Cu + O2 2CuO
CuO + H2SO4 ( CuSO4 + H2O
Cu2O+ 3H2SO4 (đ) (2CuSO4 + SO2 + 3H2O
Cu + 2H2SO4 (đ) ( CuSO4 + SO2 + 2H2O
- Áp dụng định luật bảo toàn khối lương, ta có:
- Bảo toàn nguyên tố S: x + y = 0,225(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
160x + 64y = 26,4
x + y = 0,225 x = 0,125, y = 0,1……………………………………0,25 đ
Giá trị m = 64. 0,125 = 8 gam…………………………………………………...0,25 đ
Giá trị V = 0,1.22,4 = 2,24 (lít)…………………………………………….....…0,25 đ
(Nếu HS giải theo cách đổi hỗn hợp CuO, Cu2O, Cu thành CuO, Cu thì được 1 đ)
Bài 4: (2,5 điểm)
1. (1,5 đ)
a) Các số mol H2 = 0,4mol và 0,55mol …….…………………………………0,25 đ
Cho vào nước có phương trình:
Ba + 2H2O ( Ba(OH)2 + H2( (1)…… .…………………………………….0,25 đ
x x x (mol)
2Al + Ba(OH)2 + 2H2O ( Ba(AlO2)2 + 3H2( (2)………..…………………..0,25 đ
2x x 3x (mol)
Cho vào dung dịch NaOH dư vẫn xảy ra (1), (2) và có thêm phản ứng:
2Al + 2NaOH + 2H2O ( 2NaAlO2 + 3H2( (3)……………..………………0,25 đ
Lần này thể tích khí thoát ra 12,32 lít > 8,96 lít, chứng tỏ khi cho hỗn hợp vào nước Ba tan hết mà Al còn dư.
b) Từ (1) và (2) ta có x + 3x = 0,4 ;
;
Giá trị m = 13,7 + 8,1 = 21,8 gam ……………………...……...………...0,25 đ
; ……..…………...………………0,25 đ
2.(1,0 đ)
Khối lượng mol của 3 chất khí: M = 22.2 = 44 ………….………..……..….…0,25 đ
-Y tác dụng với kiềm, chỉ có CO2 (vì Y gồm 2 nguyên tố và phân tử có 3 nguyên tử)……………………………..……………….…………………………………0,25 đ
- X gồm 2 nguyên tố,
Quảng Bình năm học 2010 - 2011
Môn thi: hoá học
Hướng dẫn chấm
Bài 1: (1,5 điểm)
(HS viết đúng 1 phương trình hoá học được 0,25 đ)
Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O
Fe3O4 + 4CO 3Fe + 4CO2
3Fe3O4 + 8Al 9Fe + 4Al2O3
Fe + 2HCl FeCl2 + H2O
2FeCl2 + Cl2 2FeCl3
Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
Bài 2: (2,0 điểm)
1. (1,0 đ)
(HS nêu cách nhận biết 1 chất và viết đúng PTHH xảy ra được 0,25 đ)
Dẫn 4 khí lần lượt vào dung dịch nước vôi trong sau dung dịch brom. Ta có kết quả sau:
TT
CH4
SO2
C2H4
CO2
Dung dịch Ca(OH)2
-
(
-
(
Dung dịch Br2
-
Mất màu
Mất màu
-
- Khí nào tạo kết tủa và làm mất màu dung dung dịch brom là SO2.
SO2 + Ca(OH)2 ( CaSO3( + H2O
SO2 + Br2 + 2H2O ( H2SO4 + 2HBr
- Khí nào chỉ tạo kết tủa là CO2.
CO2 + Ca(OH)2 ( CaCO3( + H2O
- Khí nào chỉ làm mất màu dung dịch brom là C2H4.
C2H4 + Br2 ( C2H4Br2
- Khí không có hiện tượng gì là CH4.
2. (1,0 đ)
a) Đặt công thức oleum là H2SO4.nSO3 , ta có:
%SO3 = n = 3; Công thức oleum H2SO4 .3SO3…....…….....0,25 đ
H2SO4.3SO3 + 3H2O ( 4H2SO4 ……….………….………………………….0,25 đ
8,45 gam 9,8 gam
b) Tổng khối lượng H2SO4 là: 9,8 + = 11,8 gam
Nồng độ phần trăm dung dịch H2SO4 : ……….………....0,5 đ
Bài 3: (1,5 điểm)
Số mol H2SO4 = …..…..…………………..………..0,25 đ
Phương trình phản ứng:……………………………….…………………………..0,5 đ
4Cu + O2 2Cu2O
2Cu + O2 2CuO
CuO + H2SO4 ( CuSO4 + H2O
Cu2O+ 3H2SO4 (đ) (2CuSO4 + SO2 + 3H2O
Cu + 2H2SO4 (đ) ( CuSO4 + SO2 + 2H2O
- Áp dụng định luật bảo toàn khối lương, ta có:
- Bảo toàn nguyên tố S: x + y = 0,225(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
160x + 64y = 26,4
x + y = 0,225 x = 0,125, y = 0,1……………………………………0,25 đ
Giá trị m = 64. 0,125 = 8 gam…………………………………………………...0,25 đ
Giá trị V = 0,1.22,4 = 2,24 (lít)…………………………………………….....…0,25 đ
(Nếu HS giải theo cách đổi hỗn hợp CuO, Cu2O, Cu thành CuO, Cu thì được 1 đ)
Bài 4: (2,5 điểm)
1. (1,5 đ)
a) Các số mol H2 = 0,4mol và 0,55mol …….…………………………………0,25 đ
Cho vào nước có phương trình:
Ba + 2H2O ( Ba(OH)2 + H2( (1)…… .…………………………………….0,25 đ
x x x (mol)
2Al + Ba(OH)2 + 2H2O ( Ba(AlO2)2 + 3H2( (2)………..…………………..0,25 đ
2x x 3x (mol)
Cho vào dung dịch NaOH dư vẫn xảy ra (1), (2) và có thêm phản ứng:
2Al + 2NaOH + 2H2O ( 2NaAlO2 + 3H2( (3)……………..………………0,25 đ
Lần này thể tích khí thoát ra 12,32 lít > 8,96 lít, chứng tỏ khi cho hỗn hợp vào nước Ba tan hết mà Al còn dư.
b) Từ (1) và (2) ta có x + 3x = 0,4 ;
;
Giá trị m = 13,7 + 8,1 = 21,8 gam ……………………...……...………...0,25 đ
; ……..…………...………………0,25 đ
2.(1,0 đ)
Khối lượng mol của 3 chất khí: M = 22.2 = 44 ………….………..……..….…0,25 đ
-Y tác dụng với kiềm, chỉ có CO2 (vì Y gồm 2 nguyên tố và phân tử có 3 nguyên tử)……………………………..……………….…………………………………0,25 đ
- X gồm 2 nguyên tố,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Xuân Hiểu
Dung lượng: 116,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)